III. Supply the correct form of the word in brackets. School (finish). at 4.30 p.m everyday. you often (eat)..lunch in the sc

III. Supply the correct form of the word in brackets.
School (finish). at 4.30 p.m everyday.
you often (eat)..lunch in the school canteen?
Where..you (be),Phong?
Im upstairs, I (do).. my homework.
Its warm today. I (not want) (stay)at home now.
What about (go)..swimming in the river?
Listen!………………….they(sing)in the classroom?
My family like (spend) ..our summer holidays at the seaside.
Bangladesh is the (wet)..of three countries: VietNam, England and Bangladesh
Sahara is the worlds (hot)desert.
Loch Lomond in Scotland is the (large) .freshwater lake in Great Britain.
Lake Erie is (small)than Lake Hurron.

2 bình luận về “III. Supply the correct form of the word in brackets. School (finish). at 4.30 p.m everyday. you often (eat)..lunch in the sc”

  1. III.
    1. finishes
    2. Do you often eat
    3. are you
    4. am doing
    5. don’t want to stay
    -> want + to V: muốn làm gì
    6. going 
    -> what about + V-ing
    7. Are they singing
    8. spending
    -> like + V-ing: thích làm gì
    9. wettest
    -> So sánh nhất – adj ngắn:
    $\text{S + tobe + the + adj + -est + …}$
    10. hottest
    -> So sánh nhất – adj ngắn:
    11. largest
    -> So sánh nhất – adj ngắn
    12. smaller
    -> So sánh hơn – adj ngắn:
    $\text{S + tobe + adj + -er + than + …}$
    ————
    $\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)
    $\text{(+) S + am/is/are + V-ing + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/danh từ số ít -> tobe là is
    – Ngôi thứ 1 số nhiều, 2, 3 số nhiều: we/you/they/danh từ số nhiều -> tobe là are
    – Ngôi thứ 1 số ít: I -> tobe là am
    DHNB: at the moment, at present, now,…
    ———————————————
    $\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
    – Đối với động từ thường:
    $\text{(+) S + V-(s/es) + …}$
    $\text{(-) S + do/does not + V-bare + …}$
    $\text{(?) Do/Does + S + V-bare + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít-> V-s/es và trợ đt là Does
    – Ngôi thứ 1;2;3 số nhiều: I/you/we/they/danh từ số nhiều -> V-bare và trợ đt là Do
    – Đối với tobe:
    $\text{(+) S + am/is/are + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + …?}$
    DHNB: every day, every week, in the morning, always, usually,….
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời
  2. $1$ finishes
    S + V es/s 
    $2$ Do you often eat..
    often -> hiện tại đơn 
    Do + S + V …?
    $3$ are you being 
    -> am doing 
    S + tobe + Ving ..
    $4$ dont want to stay 
    Today -> hiện tại đơn 
    ->s + don’t +V 
    Want + to V 
    $5$ are singing 
    look! -> hiện tại tiếp diễn 
    S + tobe + Ving ..
    $6$ spending 
    like + ving 
    $7$ wettest 
    So sánh hơn nhất : S + the + tính từ hơn nhất +…
    $8$ hottest 
    So sánh hơn nhất : S + the + tính từ hơn nhất +…
    $9$ langest
    So sánh hơn nhất : S + the + tính từ hơn nhất +… 
    $10$ smaller 
    S + tobe + tính từ ngắn + er + S2…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới