IV/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. My sister (get) married last month. 2. Daisy (come)

IV/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. My sister (get) married last month.
2. Daisy (come) to her grandparents house 3 days ago.
3. My computer (be ) broken yesterday.
4. He (buy) me a big teddy bear on my birthday last week.
5. My friend (give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday.
6. My children (not do) their homework last night.
7. You (live) here five years ago?
8. They (watch) TV late at night yesterday.
9. Your friend (be) at your house last weekend?
10. They (not be) excited about the film last night.

2 bình luận về “IV/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. My sister (get) married last month. 2. Daisy (come)”

  1. 1. My sister got married last month.
    → DH: last month
    2. Daisy came to her grandparents house 3 days ago.
    → DH: 3 days ago
    3. My computer was broken yesterday.
    → DH: yesterday
    4. He bought me a big teddy bear on my birthday last week.
    → DH: last week
    5. My friend gave me a bar of chocolate when I was at school yesterday.
    → DH: yesterday
    6. My children didn’t do their homework last night.
    → DH: last night
    7. Did you live here five years ago?
    → DH: five years ago
    8. They watched TV late at night yesterday.
    → DH: yesterday
    9. Was your friend at your house last weekend?
    → DH: last weekend
    10. They weren’t excited about the film last night.
    → DH: last night
    _______________________________________________________
    Công thức thì quá khứ đơn:
    – Với V_thường:
    +) S + V_ed/cột 2 bảng V bất quy tắc…
    -) S + didn’t + V…
    ?) (Wh) + Did + S + V…?
    – Với tobe:
    +) S + was/were…
    -) S + was/were + not…
    ?) (Wh) + Was/Were + S…?

    Trả lời
  2.    Tất cả các câu này đều là Quá khứ đơn dựa vào dấu hiệu 
    1, got 
     Dấu hiệu last month (tháng trước) -> QKD 
    2, came 
     Dấu hiệu : 3 days ago(3 ngày trước) -> QKD 
    3, was
      Dấu hiệu : yesterday -> QKD 
    4, bought 
    Dấu hiệu :  last week (tuần trước)  -> QKD 
    5, gave /was
        Dấu hiệu : yesterday (hôm qua) -> QKD 
    6, didn’t do 
    Dấu hiệu : last night (tối qua)  -> QKD 
    7, Did you live 
    five years ago (5 năm trước )
    8, watched 
    night yesterday (tối hôm qua) 
    9, Was Your friend
    last weekend?
    10, Weren’t 
    —————————————————————–
    Thì Quá khứ đơn :  diễn tả những gì đã diễn ra trong Quá khứ và không còn ở Hiện tại 
       Với động từ 
    (+) : S + V(ed/cột 2) 
    (-) : S + didn’t + V(gốc) 
    (?) Did + S + V(gốc) +…? 
      Với tobe 
       (+) : S + was /were 
    (-) S +  wasn’t /weren’t
    (?) Was/Were + S +..?  
        I/He/she /It +was 
         You /We /They + were

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới