IV. Write the correct form of the words in brackets. 1. Is life in this city _______ than life in your homeland? (good) 2. Th

IV. Write the correct form of the words in brackets.
1. Is life in this city _______ than life in your homeland? (good)
2. They will hold a big _______ on New Years Eve. (celebrate)
3. Evening in the countryside is a very _______ time. (peace)
4. That old building is now a _______ monument. (history)
5. The children in my neighbourhood are quite _______ . (friend)
6. We will have many traditional _______ on Tet holiday. (activity)
7. The Grand Canyon is not the _______ canyon in the world. (wide)
8. She often brings a _______ bag instead of a tent. (sleep)
9. The main _______ of that place is the huge waterfall. (attract)
10. These photos bring back my _______ memories of the tour. (wonder)

1 bình luận về “IV. Write the correct form of the words in brackets. 1. Is life in this city _______ than life in your homeland? (good) 2. Th”

  1. 1 better
    – Có “than” -> So sánh hơn
    – So sánh hơn – Short adj : 
    -> S_1 + be + adj-er + than + S_2
    – “Good” bất quy tắc -> Dung “better”
    2 celebration
    – Trước có “a” , tính từ “big” -> Cần 1 danh từ để tạo thành cụm danh từ
    – Celebrate (v) : Tổ chức -> Celebration (n) : Tiệc ăn mừng
    3 peaceful
    – Trước có tobe “is” , sau là danh từ “time” -> Cần 1 tính từ
    – Peace (n) : Sự yên bình -> Peaceful (adj) : Yên bình
    4 historic
    – Trước có mạo từ “a” , sau là danh từ “monument” -> Cần 1 tính từ
    – History (n) : Lịch sử -> Historic (adj) : Thuộc về , có tính lịch sử
    5 friendly
    – Trước có tobe “are” , trạng từ “quite” -> Cần 1 tính từ
    – Friend (n) : bạn -> Friendly (adj) : Thân thiện
    6 activities
    – Trước có tính từ “traditional” -> Cần 1 danh từ
    – Many + N (đếm được số nhiều) -> Cần 1 danh từ đếm được ở dạng số nhiều
    7 widest
    – So sánh 1 thứ với tất cả -> So sánh nhất
    – SSN – Short adj : S + be + the + adj-est + …
    8 sleeping
    – Trước có mạo từ “a” -> Cần 1 danh từ
    -> Sleeping bag (phr n) : Túi ngủ
    9 attraction
    – Trước có tính từ “main” , mạo từ “the” -> Cần 1 danh từ
    – Attract (v) : Thu hút -> Attraction (n) : Sự thu hút , điểm thu hút
    10 wonderful
    – Sau có danh từ “memories” , trước có TTSH “my” -> Cần 1 tính từ
    – Wonder (v) : phân vân -> Wonderful (adj) : Thú vị , tuyệt vời
    \text{@ TheFallen

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới