IV. Write the correct form of the words in brackets (2 points) 1. It is ………………..that all students attend the mee

IV. Write the correct form of the words in brackets (2 points)
1. It is ………………..that all students attend the meeting. (IMPORTANCE)
2. All of us werethat he was successful in the final exam. (SURPRISE)
3. Towns which attract are usually crowded in the summer. (TOUR)
4. Ba was..ill right after eating those mushrooms. (SERIOUS)
5. My sister speaks English..than I do. (BAD)
6. Of the two girls, Hoa is the ………………………….. (TALL)
7. Exercises ……………your health. (STRONG)
8. There are four……………………….in my house. (BOOKSHELF)
9. You mustnt be……………………………….when you cross the road. (CARE)
Làm giúp mình ạ trc 21:30

2 bình luận về “IV. Write the correct form of the words in brackets (2 points) 1. It is ………………..that all students attend the mee”

  1. 1 important (adj): quan trọng
    – be (is) + adj => cần tính từ => importance (n) thành important (adj)
    2 surprised (adj): ngạc nhiên
    – adj-ed -> dành cho người để bộc lộ cảm xúc
    – “all of us: tất cả chúng tôi” => chỉ người => dùng adj-ed
    3 tourists (n): du khách
    – attract sbd: thu hút ai => ở đây cần danh từ chỉ người => tour (n): chuyến đi thành tourists (n): du khách
    4 seriously (adv): một cách nghiêm trọng
    – Cần trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ “ill: ốm” => serious (adj) thành seriously (adv)
    5 worse
    – Có “than” => so sánh hơn: bad – worse – worst
    6 taller
    – Trong hai cô gái, Hoa là người cao hơn => so sánh hơn với tính từ ngắn: S + be + adj (ngắn)-er + than + …
    7 strengthen (v): tăng cuòng 
    – S + V => cần động từ => strong (adj) thành strengthen (v)
    8 bookshelves
    – There are + N (số nhiều đếm được) => bookshelf (n): tủ sách -> dạng số nhiều: bookshelves
    9 careful (adj): cẩn thận
    – be + adj 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới