Làm hết hộ mình nha . Mình vote 5 sao cho I. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences: 1. I ____________

Làm hết hộ mình nha . Mình vote 5 sao cho
I. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences:
1. I ______________ Tom and Jerry many times.
A. see B. saw C. am seeing D. have seen
2. My favorite _______________ is swimming.
A. game B. match C. activity D. sport
3. He first _______________Ho Chi Minh City in 2013.
A. go B. went C. visited D. been to
4. I’d like _______________a picnic.
A. have B. has C. having D. to have
5. The Nile River is the _______________river in the world.
A. high B. longest C. longer D. highest
6. Lan doesn’t like watching TV. She _______________watches TV.
A. always B. usually C. never D. often
7. You can watch Harry Potter on TV________________ you can read it.
A. or B. when C. but D. so
8. _________________ do you go to the gym? – By bus.
A. What B. How C. Why D. Which
9. My sister likes going to the cinema _________I like watching TV at home.
A. and B. but C. because D. or
10. Neil Armstrong ___________ the first man on the Moon.
A. was B. were C. is D. are
II. Supply the correct tense or form of the verb in parentheses:
1. We (not visit) _____________ Nha Trang yet.
2. Trung is learning to play the guitar. He (have) _______ guitar lessons twice a week.
3. He (eat) ___________ a lot of meat yesterday morning.
4. My mother (give) __________ me a new bike next week.
5.You must (walk) _________ through this street to get to the post office.

2 bình luận về “Làm hết hộ mình nha . Mình vote 5 sao cho I. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences: 1. I ____________”

  1. 1) $\text{D}$
    * Thì Hiện tại hoàn thành
    * Dấu hiệu nhận biết (DHNB): Many times
    2) Swimming: (n): Bơi
    * Swimming là sport 
    ⇒ Chọn $\text{D}$
    3) $\text{B}$
    * In 2013 là khoảng thời gian đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc ⇒ Dùng QKĐ
    4) $\text{D}$
    * Cấu trúc: Would like + To V
    5) $\text{B}$
    * So sánh nhất
    * Cấu trúc: S + tobe + the (Adj) + O
    6) $\text{C}$
    * Doesn’t like: Không thích ⇔ Never 
    7) $\text{A}$
    * Or: Và 
    * Dùng cho hai vế tương đồng
    8) $\text{B}$
    * Cấu trúc: How do/does + S + V?
    * Hỏi về phương tiện?
    9) $\text{C}$
    * Because: Bởi vì
    * Dùng trong câu hỏi giải thích
    10) $\text{A}$
    * Đây là hành động ở trong QK ⇒ Dùng QKĐ ⇒ Tobe là $\text{Was}$
    II
    1) Haven’t visited
    * Thì HTHT, dấu hiệu: Yet
    2) has 
    * Thì HTĐ 
    * DHNB: Twice a week
    3) ate
    * Thì quá khứ đơn
    * Eat – Ate – Eaten ( DHNB: Yesterday: Hôm qua)
    $#Ninetales$

    Trả lời
  2. 1. D
    ⇒ Dấu hiệu: many times
    ⇒ thì HTHT
    2. D
    ⇒ Vế sau là swimming
    ⇒ Dùng sport
    3. B
    ⇒ Dấu hiệu: in 2013
    ⇒ thì QKĐ
    4. will give
    ⇒ Dấu hiệu: next week.
    ⇒ thì TLĐ
    5. walk
    ⇒ Cấu trúc: must + Vo.
    ⇒ thì QKĐ
    4. D
    ⇒ Cấu trúc: would like + to V
    5. B
    ⇒ Cấu trúc: the + adj_est
    6. C
    ⇒ Vế trước là doesn’t like
    ⇒ Trong 4 đáp án, đáp án C là đúng nhất
    7. A
    ⇒ Câu này có 2 từ can chỉ sự lựa chọn
    ⇒ Dùng or
    8. B
    ⇒ Vế sau là by bus
    ⇒ Dùng how
    9. A
    ⇒ Cả 2 vế đều có từ like
    ⇒ Dùng liên từ and
    10. C
    ⇒ Dịch: Neil Amstrong là người đàn ông đầu tiên lên Mặt Trăng.
    II.
    1. haven’t visited
    ⇒ Dấu hiệu: yet
    ⇒ thì HTHT
    2. has
    ⇒ Dấu hiệu: twice a week
    ⇒ thì HTĐ
    3. ate

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới