My brother ( listen).to music in his freetime. 17. When Lan ( have)..Geography? 18. He ( play)..video games after school? 19.

My brother ( listen).to music in his freetime.
17. When Lan ( have)..Geography?
18. He ( play)..video games after school?
19.Jane ( play).the piano at present.
20.Hurry up! We (wait)for you.
21.Lan and Hoa ( read )..in the library at the moment.
22.they ( not come)here tomorrow morning.
23. Listen! The girl (play).the piano.
24.What you ( do)..now?- I ( grow)..some flowers.
25. Where your mother ( be)?- She ( cook)in the kitchen.
26.Nam sometimes ( go).to the English club every Saturday.
27.How often your mother ( go)..shopping?
28. She likes ( walk)to school every morning.

2 bình luận về “My brother ( listen).to music in his freetime. 17. When Lan ( have)..Geography? 18. He ( play)..video games after school? 19.”

  1. Công thức thì Hiện tại đơn 
    S số ít 
    (+) S + Vs/es
    (-) S + doesn’t + V1
    (?) Does  +S + V1?
    S số nhiều 
    (+) S + V1 
    (-) S + don’t + V1 
    (?) Do + S + V1?
    DHNB: in .. free time, always, usually, often, sometimes, ….
    ————————–
    Công thức thì hiện tại tiếp diễn 
    (+) S + am/is/are + Ving 
    (-) S + am/is/are + not + Ving 
    (?) Am/Is/Are + S + Ving?
    Dùng diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại 
    DHNB: at present, at the moment, now, (!), 
    ————————-
    Công thức thì tương lai đơn 
    (+) S + will + V1 
    (-) S + will not/won’t + V1 
    (?) Will + S + V1?
    DHNB: tomorrow, next …. 
    ————————-
    16. listens
    17. does Lan have 
    18. Does he play 
    19. is playing 
    20. are waiting 
    21. are reading
    22. won’t come
    23. is playing 
    24. are you doing / am growing
    25. is your mother / is cooking 
    26. goes
    27. How often does your mother go …
    28. walking 
    like + Ving: thích …
    #STMIN

    Trả lời
  2. 16. listens
    17. does Lan have
    18. Does he play
    19. is playing
    20. are waiting
    21. are reading
    22. will not come
    -> tomorrow morning -> thì TLĐ: (-) S + will not + V-bare
    23. is playing
    24. are you doing – am growing
    25. is your mother – is cooking
    26. goes 
    27. does your mother go
    28. walking
    -> like + V-ing: thích làm gì
    ———-
    $\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)
    $\text{(+) S + am/is/are + V-ing + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/danh từ số ít -> tobe là is
    – Ngôi thứ 1 số nhiều, 2, 3 số nhiều: we/you/they/danh từ số nhiều -> tobe là are
    – Ngôi thứ 1 số ít: I -> tobe là am
    DHNB: at the moment, at present, now,…
    ———————————————
    $\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
    – Đối với động từ thường:
    $\text{(+) S + V-(s/es) + …}$
    $\text{(-) S + do/does not + V-bare + …}$
    $\text{(?) Do/Does + S + V-bare + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít-> V-s/es và trợ đt là Does
    – Ngôi thứ 1;2;3 số nhiều: I/you/we/they/danh từ số nhiều -> V-bare và trợ đt là Do
    DHNB: every day, every week, in the morning, always, usually,….
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới