My Father (watch ) TV in his free time

My Father (watch ) TV in his free time

2 bình luận về “My Father (watch ) TV in his free time”

  1. My father watches TV in his free time
    Cấu trúc:
    S+V(s,es)
    ⇒Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. 

    Trả lời
  2. 1. watches
    – Cấu trúc thì HTĐ:
    + Đối với động từ thường:
    (+) S + V//V(s//es) + …
    – Trong đó: 
    + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
    + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
    -> Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
    => Tạm dịch: Cha tôi xem TV vào thời gian rảnh rỗi.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới