Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh Nêu công thức của thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn , thì quá khứ đơn và các dấu hiệu nhận biết chúng. 21/06/2023 Nêu công thức của thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn , thì quá khứ đơn và các dấu hiệu nhận biết chúng.
Lời giải: * Thì hiện tại đơn (The present simple) – Form: (+): S + V(s/es) + O (-): S + don’t/doesn’t + V + O (?): Do/Does + S + V + O? – Dấu hiệu nhận biết: + Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng + Often, usually, frequently: thường + Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng + Always, constantly: luôn luôn + Seldom, rarely: hiếm khi * Thì hiện tại tiếp diễn (The present countinous) – Form: (+): S + be(is, am, are) + V-ing (-): S + be not (isn’t, am not, aren’t) + V-ing (?): Be (Is, Am, Are) + S + V-ing? – Dấu hiệu nhận biết: + Now: bây giờ + Right now + Listen!: Nghe nào! + At the moment + At present + Look!: nhìn kìa + Watch out!: cẩn thận! + Be quiet!: Im lặng * Thì quá khứ đơn (The past simple) – Form: (+) S + V2/ed+O (-): S + didn’t + V + O (?) Did + S + V + O? – Dấu hiệu nhận biết: + Ago: cách đây… + In + TG quá khứ + Yesterday: ngày hôm qua + Last night/month…: tối qua, tháng trước @riiumecou Trả lời
Quá khứ đơn Dấu hiệu : last week, ago, when, yesterday, in the past , in 2021 S + V2/Ed Not S + didn’t + V ? Did + S + V ? Hiện tại đơn Dấu hiệu : always, usually, sometimes, often, never, once a week, twice a week, every S + V (s + es) Not. S + doesn’t/ don’t + V ? Do/ does + S + V ? Hiện tại tiếp diễn Dấu hiệu : now, at present, at the moment, !, it’s 7a.m S + am/is/are + V-ing Not. S + am not/ isn’t/ arent + V-ing ? Is/are /am S + V-ing ? Gửi nha bạn Trả lời
2 bình luận về “Nêu công thức của thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn , thì quá khứ đơn và các dấu hiệu nhận biết chúng.”