1. Kate ( not go) ………….jogging yesterday, she ( stay) ………..at home and ( do) ………..aerobics 2. Yo

1. Kate ( not go) ………….jogging yesterday, she ( stay) ………..at home and ( do) ………..aerobics

2. You ( watch ) …………. Thế tennis match on TV last night.

3When my brother and T (be) …..,…….small,we(go) ……….swimming every weekend.

2 bình luận về “1. Kate ( not go) ………….jogging yesterday, she ( stay) ………..at home and ( do) ………..aerobics 2. Yo”

  1. 1-> didn’t go – stayed – did.
    – yesterday -> QKĐ.
    – and là liên từ mà câu trước là QKĐ -> sau dấu phẩy và liền từ phải dùng QKĐ.
    2. watched
    – last night: tối qua -> QKĐ
    3. were – went
    – When + S + small : khi ai đó còn nhỏ -> QKĐ
    – My borther and I : anh trai tôi và tôi -> số nhiều (2 người) -> tobe đổi thành were.

    Trả lời
  2. 1.  did not go /  stayed / did 
    – DHNB: yesterday , chia thì quá khứ đơn 
    – Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
    (+) S+ Ved/ V2 ,
     (-) S + did not + Vinf
    2. watched
    – DHNB: last night – thì quá khứ đơn
     ( + ) S +  Ved/V2
    – watch – watched – watched
    3.were /went
    – DHNB: When + S+ small ( Khi ai đó còn bé ) -> quá khứ đơn
    my brother and T  và we -> là danh từ số nhiều -> dùng were
    – be -> were , go -> went
    – Quá khứ đơn : S +Ved/V2
                              S +was/were + …..

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới