1.Put the verbs in brackets in the present simple. 1____Linda often(read)____her favourite books at break time? <

1.Put the verbs in brackets in the present simple.

1____Linda often(read)____her favourite books at break time?

2.My parents(not go)___swimming every day.

3.As a member of the school art club,Vy(do)____paintings twice a week.

4.____Duy(look)____smart in his new school uniform?

5.There(be)____a school garden and a playground in An Son Secondary school.

6.Some students in Class 6A1(not join)____the singing club

2 bình luận về “1.Put the verbs in brackets in the present simple. 1____Linda often(read)____her favourite books at break time? <”

  1. 1/ Does Linda often read her favourite books at break time ?
    2/ My parents don’t go swimming every day.
    3/ As a member of the school art club, Vy does paitings twice a week.
    4/ Does Duy look smart in his new school uniform ?
    5/ There is a school garden and a playground in An Sob secondary school.
    6/ Some childrens in 6A1 don’t join the singing club.
    ———————————
    Cấu trúc của thì hiện tại đơn :
    Với động từ thường :
    ( + ) S + V ( s/ es )
    I / You / We / They / Danh từ số nhiều /……… + V ( nguyên mẫu )
                         He / She / It / Danh từ số ít /………… + V ( s /es )
    ( – ) S + don’t / doesn’t + V ( nguyên mẫu )
    I / You / We / They /…….. + don’t
                          He / She / It /……… + doesn’t
    ( ? ) Do / Does + S + V ( nguyên mẫu ) ?
    Với tobe :
    ( + ) S + am / is / are + N / Adj
    ( – ) S + am / is / are + not + N / Adj
    ( ? ) Am / Is / Are + S + N / Adj
    I + am        You / We / They /….. + are                   He / She / It /……..+is
    @Luyến #hoidap247

    Trả lời
  2. #Nae
    1. Does – read 
    => “Linda” (Chủ ngữ số ít) -> Đi với trợ động từ “does”
    2. don’t go
    => “My parents” (Chủ ngữ số nhiều) -> Đi với trợ động từ “do (not)”
    3. does
    => “Vy” (Chủ ngữ số ít) -> ĐT cần chia “do” -> “does”
    4. Does – look
    => “Nam” (Chủ ngữ số ít) -> Đi với trợ động từ “does”
    5. is
    => “A school garden” (Danh từ số ít) -> Dùng “is”
    6. don’t join
    => “Some students” (Chủ ngữ số nhiều) -> Đi với trợ động từ “do (not)”
    —————-
    @ Cấu trúc thì HTĐ:
    – Với ĐT thường:
    (+) S + V(s/es) + O
    (-) S + do/does + not + Vinf + O
    (?) Do/ Does + S + Vinf + O?
    (?) Wh-word + do/does + S + Vinf + O?
    – Với ĐT tobe:
    (+) S + tobe + N/ Adj
    (-) S + tobe + not + N/ Adj
    (?) Tobe + S + N/ Adj

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới