1. They (do)…. their homework tonight 2. I (not be)…. very happy yesterday 3. It (be)…. a great film i

1. They (do)…. their homework tonight

2. I (not be)…. very happy yesterday

3. It (be)…. a great film in 2001

4. I (leave)….. my school bag at school this morning

2 bình luận về “1. They (do)…. their homework tonight 2. I (not be)…. very happy yesterday 3. It (be)…. a great film i”

  1. 1. They will do  their homework tonight
    DHNB : tonight -> thì tương lai đơn 
    Công thức : S + will + V(nguyên thể ) +…
    ——————————————
    2. I wasn’t very happy yesterday
    DHNB : yesterday -> thì Quá khứ đơn 
    Công thức : (Với tobe – dạng phủ định ) 
    (-) S + wasn’t/weren’t +….
    – Chủ từ “I” -> tobe là “was” 
    —————————————————–
    3. It was  a great film in 2001
    DHNB : in 2001 -> thì Quá khứ đơn 
     Công thức : (Với tobe – dạng khẳng  định ) 
    (-) S + was/were+….
    – Chủ từ “It” -> tobe là “was” 
    ————————————————————
    4. I left  my school bag at school this morning
    – Xét thấy trong câu này , hành động “để quên cặp “đã xảy ra vào sáng nay -> thì Quá khứ đơn 
    Công thức (Với động từ ) 
    – S + V(ed/cột 2) +…
    – leave – left – left : bỏ , rời đi 
    TRANS: Tôi đã để quên cặp sách ở trường sáng nay

    Trả lời
  2. 1. will do
    – DHNB : tonight -> TLĐ : S + will / shall + Vinfi
    2. wasn’t be
    – DHNB : yesterday -> QKĐ : S + was / were + not + N / adj
    3. was
    – DHNB : in 2001 -> QKĐ : S + was / were + N / adj
    4. left
    – DHNB : this morning -> QKĐ : S + Ved / V2

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới