1) They ( go ) …….to school by bike now. 2) We ( not be ) ….. at home today 3) My brother alway ( help).

1) They ( go ) …….to school by bike now.

2) We ( not be ) ….. at home today

3) My brother alway ( help). my to clean this room.

4)She (not study)….harder on her English

5) Lan and Ba (watch) …….. TV at present .

6) What time Nam (go) ….,.. to bed everyday ?

7) Look ! The children ( play) …… soccer

8) She always ( have) ……. breakfast at 6.30

9) My mother never ( watch)……TV aften dinner

10) She ( listen ) ……to music at the moment?

11) This look ( be) ……. very interesting

12) Where Mr Hải (live ) …… ?

13)Lan always ( miss ) ….her old friendy

14) There (be ) ….. four people in my family

15)My sister ( study) ……. English twice a week

2 bình luận về “1) They ( go ) …….to school by bike now. 2) We ( not be ) ….. at home today 3) My brother alway ( help).”

  1. Câu 1 điền are going 
    They là ngôi thứ 3 số nhiều nên ta sẽ đi với tobe are
    are going + V_inf : đang đi đâu đó
    Dịch: Họ đang đi đến trường bằng xe đạp bây giờ.
    Câu 2 điền aren’t
    aren’t : không phải
     Chủ ngữ là ngôi thứ nhất  số nhiều  nên ta đi với tobe are
    Dịch: Chúng tôi không phải ở nhà hôm nay
    Câu 3 điền helps
     Dấu hiệu của thì HTD
    Dịch: Anh trai tôi luôn giúp đỡ  tôi để làm sạch phòng này.
    Câu 4 điền doesn’t study
    Câu 5 are watching
    Chủ ngữ số nhiều từ hai người trở lên thì bắt buộc ta phải đi với tobe are
    Dịch: Lan và Ba  đang xem TV.
    Câu 6 điền does Nam go
    does Nam go: Nam có đi không?
    Dấu hiệu của thì HTD
     Nam là chủ ngữ số ít nên vì vậy ta sẽ đi với TDT does.
    Câu 7 điền are playing
    Dịch: Nhìn kìa ! Những đứa trẻ đang chơi bóng đá
    Dấu hiệu của thì HTTD: Look là câu ra lệnh cho ai  đó làm gì
    Câu 8 điền  has
    Câu 9 điền watches
    Dấu hiệu của thì HTD
    Câu 10 điền  Is she listening
    Do từ listening là đang diễn ra một hành động nào đó nên ta thêm ing đằng sau. 
    Dấu hiệu của thì HTTD
    Câu 11 điền  is
    Câu 12 điền  does Mr. Hai live
    Diễn tả một sự thật thì HTD
    Câu 13 điền misses
    Dịch: Lan luôn nhớ bạn cũ của cô ấy
    Lan là chủ ngữ số ít -> V chia s/es.
    Câu 14 điền  are
    four people = N -> số nhiều thì ta chia there are
    Dịch: Ở đó là bốn người trong gia đình tôi
    Câu 15 điền studies
    Chúc bạn học tốt
    azotammm

    Trả lời
  2. 1. are going
    – Dấu hiệu của thì HTTD: now (ngay bây giờ)
    – They là ngôi thứ 3 số nhiều -> Đi với tobe are
    2. aren’t
    – Dấu hiệu của thì HTD: today (hôm nay)
    – Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số nhiều -> Đi với tobe are 
    3. helps
    – Dấu hiệu của thì HTD: always (thường xuyên)
    – My brother là chủ ngữ số ít => V chia s/es
    4. doesn’t study
    – Diễn tả một sự thật, sự việc xảy ra thường xuyên -> Thì HTD
    – She là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít -> Đi với TDT does
    5. are watching
    – Dấu hiệu của thì HTTD: at present (bây giờ)
    – Chủ ngữ số nhiều (hai người) => Đi với tobe are
    6. does Nam go
    – Dấu hiệu của thì HTD: everyday (hằng ngày)
    – Nam là chủ ngữ số ít => Đi với TDT does
    7. are playing
    – Dấu hiệu của thì HTTD: Look! (Câu mệnh lệnh)
    – The children -> Đi với tobe are
    8. has
    – Dấu hiệu của thì HTD: always
    – She là S ngôi thứ 3 số ít => V chia s/es
    9. watches
    – Dấu hiệu của thì HTD: never (ko bao giờ)
    – Chủ ngữ số ít => V chia s/es
    10. Is she listening
    – Dấu hiệu của thì HTTD: at the moment (ngay bây giờ)
    – She là S ngôi thứ 3 số ít => Đi với tobe is
    11. is
    – This là 
    12. does Mr.Hai live
    – Diễn tả một sự thật -> Thì HTD
    – Chủ ngữ số ít => Đi với TDT does
    13. misses
    – Dấu hiệu của thì HTD: always
    – Lan là chủ ngữ số ít => V chia s/es
    14. are
    – four people: 4 người = N số nhiều => Chia There are
    – There are + N
    15. studies
    – Diễn tả một sự việc thường xuyên xảy ra trong HT -> Thì HTD
    – Chủ ngữ số ít => V chia s/es
    – Cấu trúc: (Thì HTD)
    ( + ) S + V-s/es + O 
    ( – ) S + don’t/doesn’t + V-inf + O
    ( ? ) Do/Does + S + V-inf + O? 
    – Cấu trúc: (Thì HTTD)
    ( + ) S + am/is/are + V-ing + O
    ( – ) S + am not/isn’t/aren’t + V-ing + O
    ( ? ) Am/Is/Are + S + V-ing + O?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới