2.what….. ( you/ đó) when l phoned you yesteraday

2.what….. ( you/ đó) when l phoned you yesteraday

2 bình luận về “2.what….. ( you/ đó) when l phoned you yesteraday”

  1. Answer : Were you doing
    – When + S + V(QKTD) + … , S + V (QKĐ) + ….
    -> Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
    – Hành động đang xảy ra (do) chia QKTD hành động chen vào (phone you) dùng QKĐ
    – QKTD : (?) Was/Were + S + V-ing + …. ?
    – Chủ ngữ “you” -> Dùng were
    – Dịch : Bạn làm gì lúc tôi gọi bạn hôm qua ?
    \text{@ TheFallen}

    Trả lời
  2. – Giải đáp : were you doing
    – Cấu trúc : When + TQKĐ, TQKTD
    – Cấu trúc TQKTD :
    +) S + was/were + V-ing
    -) S + was/were+ not+ V-ing
    ?) Was/Were + S + V-ing ?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới