Bài 1. Điền dạng đúng của động từ to be: 1. My dog __________small. 2. She ________ a student. 3. We

Bài 1. Điền dạng đúng của động từ to be:

1. My dog __________small.

2. She ________ a student.

3. We _________ready to get a pet.

4. My life _____ so boring. I just watch TV every night.

5. My husband________from California. I _______from Viet Nam.

6. We ____________ (not/be) late.

7. Emma and Betty(be)________ good friends.

8. ___________ (she/be) a singer?

9. His sister(be) _________seven years old.

10. Trixi and Susi(be)__________my cats.

2 bình luận về “Bài 1. Điền dạng đúng của động từ to be: 1. My dog __________small. 2. She ________ a student. 3. We”

  1. @yn
    → Số ít: is / isn’t
    → Số nhiều: are / aren’t
    → I am
    1. is → My dog số ít 
    2. is → She số ít
    3. are → We số nhiều
    4. is → My life số ít
    5. is → My husband số ít
       am → I am
    6. aren’t → We số nhiều
    7. are → Emma and Betty số nhiều
    8. Is she → She số ít, câu hỏi nên đảo động từ to be.
    9. is → His sister số ít
    10. are → Trixi and Susi số nhiều

    Trả lời
  2. Ex1:
    1. is
    2. is
    3. are
    4. is
    5. is – am
    6. aren’t
    7. Emma and Betty are 
    8. Is she
    9. is
    10. are
    ————
    $\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
    – Đối với tobe:
    $\text{(+) S + am/is/are + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/danh từ số ít -> tobe là is
    – Ngôi thứ 1 số nhiều, 2, 3 số nhiều: we/you/they/danh từ số nhiều -> tobe là are
    – Ngôi thứ 1 số ít: I -> tobe là am
    DHNB: every day, every week, in the morning, always, usually,….

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới