Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn 1 . He ( go ) ____ to work everyday 2 . She ( come ) ____ from V

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn

1 . He ( go ) ____ to work everyday

2 . She ( come ) ____ from Vietnam

3 . My parents usually ( watch ) ____ TV

4 . We ( not watch ) ____ TV in the morning

5 . He ( not walk ) ____ to school . He ( cycle ) ____

6 . He ( be ) ____ in Ca Mau

7 . They ( not be ) ____ students

8 . She ( wash ) ____ her clother

9 . What time ( Mary / get ) ____ up ?

10 . It ( not be ) ____ often hot in Pala

Cảm ơn ạ !

2 bình luận về “Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn 1 . He ( go ) ____ to work everyday 2 . She ( come ) ____ from V”

  1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn
    1 . He ( go ) goes  to work every day
    2 . She ( come ) comes from Vietnam
    3 . My parents usually ( watch ) watch TV
    4 . We ( not watch ) don’t watch TV in the morning
    5 . He ( not walk ) doesn’t walk to school. He ( cycle ) cycles.
    6 . He ( be ) is  in Ca Mau
    7 . They ( not be) aren’t hoặc are not  students
    8 . She ( wash ) washes her clothes
    9 . What time ( Mary / get ) does Mary get up?
    10 . It ( not be ) is not hoặc isn’t often hot in Pala
    cấu trúc thì hiện tại đơn:
    tobe: S + tobe + adj: Vd: She is a student.                                         
    verb: S + do/does + v: Vd: I do morning exercise.

    Trả lời
  2. Công thức thì hiện tại đơn : 
    – Với động từ thường : 
    ( + ) : S + Vs/es 
    + I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều + V nguyên mẫu 
    + He / she / it / chủ ngữ số ít + Vs/es
    ( – ) : S + don’t / doesn’t + V nguyên mẫu 
    + I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều +  don’t + V nguyên mẫu
    +  He / she / it / chủ ngữ số ít + doesn’t + V nguyên mẫu 
    ( ? ) : Do / Does + S + V nguyên mẫu ?
    +  Do + you / we / they / chủ ngữ số nhiều + V nguyên mẫu ? 
    +  Does + He / she / it / chủ ngữ số ít + V nguyên mẫu ? 
    –  Với tobe : 
    ( + )  : S + is / am / are + … 
    ( – )  : S + is / am / are + not + … 
    ( ? )  : Is / am / are + S + … ? 
    +  I + am ( not ) + … 
    +  He / she / it / chủ ngữ số ít + is ( not ) + … 
    +  You / we / they / chủ ngữ số nhiều + are ( not ) + …
    – Dấu hiệu thì hiện tại đơn thường gặp : usually , often , always , once a week , twice a week , everyday , … 
    1 . goes 
    2 . comes 
    3 . watch 
    4 . don’t watch 
    5 . doesn’t walk – cycles 
    6 . is 
    7 . are not 
    8 . washes 
    9 . does Mary get 
    10 . is not

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới