Chia hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn 1They only ………………..(like) watching sports 2. Clare …………

Chia hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn

1They only ………………..(like) watching sports

2. Clare …………………(cycle) round the lake every morning

3. How often ………….. your grandpa …………….(go) jogging?

2 bình luận về “Chia hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn 1They only ………………..(like) watching sports 2. Clare …………”

  1. $Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$ $bước$ $giải$:
    1. Like
    2. Cycles
    3. does / go
    ——————————
    Cấu trúc của thì HTĐ
    (+) S + V-s,es + O
    (-) S + do/does + not + V(nguyên thể)
    (?) Do/does + S + V(nguyên thể) ?
    Cấu trúc thì QKĐ
    (+) S + V2 / ed + O.
    (-) S + did + not + V(nguyên thể)
    (?) Did + S + V(nguyên thể) ?
    DHNB thì HTĐ: every day,every week, every month, always,often usually,somnetimes….
    DHNB thì QKĐ: ago, yesterday, last week last month, last night, in+ năm trong quá khứ….
    => How often + do/does + S + V ?
    Mà they là chủ từ số nhiều 
    => Khi only nhấn mạnh một phần khác của câu, nó thường đứng sau trợ động từ và trước động từ thường.
    $\boxed{\color{red}{\text{#nguyennhi2766}}}$

    Trả lời
  2. 1. Like
    2. Cycles
    3. Does/go
    Cấu trúc của THTĐ :
    Câu Khẳng Định : S+ Ves,s + O
    Câu Phủ Định : S + don’t/ doesn’t +V +O
    Câu Nghi Vấn : Do /Does + S + V + O
    Dấu Hiệu THTĐ:
    Always, Usually, Sometimes, Never, Often, Every Day,…
    Cấu trúc của TQKĐ:
    Câu Khẳng Định : S + Ved,C2 + O
    Câu Phủ Định: S + didn’t + V + O
    Câu Nghi Vấn: Did + S + V + O
    Dấu Hiệu của TQKĐ:
    Yesterday, Ago, Last day, Last week, Last month, Last year, …

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới