chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. activity. compass. thank. hav

chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. activity. compass. thank. have

2. come. someone. brother. volleyball

3. lunch. computer. calculator. uniform

4. picture. minute. bicycle. listen

5. repeat. wearing. teacher. meat

6 . homework. judo. compass. overseas

7. show. snow. bowl. now

8. notebook. love. above. Monday

9. activity. creative. continuous. international

10. surround. counting. country. about

2 bình luận về “chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. activity. compass. thank. hav”

  1. 1. B
    – Âm /ə/ còn lại âm /æ/.
    2. D
    – Âm /ɒ/ còn lại âm /ʌ/.
    3. A
    – Âm /ʌ/ còn lại âm /ju:/.
    4. C
    – Âm /ai/ còn lại âm /i/.
    5. B
    – Âm /eə/ còn lại âm /i:/.
    6. C
    – Âm /ʌ/ còn lại âm /əʊ/.
    7. D
    – Âm /aʊ/ còn lại âm /əʊ/.
    8. A
    – Âm /əʊ/ còn lại âm /ʌ/.
    9. D
    – Âm /ə/ còn lại âm /i/.
    10. C
    – Âm /ʌ/ còn lại âm /aʊ/.

    Trả lời
  2. Đề bài: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
    1. activity. compass. thank. have
    2. come. someone. brother. volleyball
    3. lunch. computer. calculator. uniform
    4. picture. minute. bicycle. listen
    5. repeat. wearing. teacher. meat
    6 . homework. judo. compass. overseas
    7. show. snow. bowl. now
    8. notebook. love. above. Monday
    9. activity. creative. continuous. international
    10. surround. counting. country. about
    Giải thích:
    – Bạn hãy xem lại cách phát âm : /ɒ/ , /ə/ , /ʌ/ , /ai/ , /ʌ/, /eə/, /aʊ/ nhé!
    Nếu hài lòng về câu trả lời của mình thì cho mình xin CTL hay nhất và 1 lời cảm ơn nhé ! Chúc bạn học tốt!
    * Những phần mình gạch chân là đáp án nhé!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới