Đặt 3 câu với từ cathedral

Đặt 3 câu với từ cathedral

2 bình luận về “Đặt 3 câu với từ cathedral”

  1. cathedral  /kəˈθiː.drəl/ : thánh đường
    3 câu : 
    +  I was woken up by the chimes of the cathedral bells. (Tôi bị đánh thức bởi tiếng chuông nhà thờ.)
    + The old city around the cathedral is the most colourful part of town. (Thành phố cổ xung quanh nhà thờ là phần sặc sỡ nhất của thị trấn.) 
    + A guide conducts tours of the cathedral every afternoon at 2.00 (Một hướng dẫn viên thực hiện các chuyến tham quan nhà thờ vào mỗi buổi chiều lúc 2:00) 

    Trả lời
    • Aguideconductstoursof the cathedral everyafternoonat 2.00.
    • Một hướng dẫn viên thực hiện các chuyến tham quan nhà thờ vào mỗi buổi chiều lúc 2 giờ.
    • The new cathedral was completed and consecrated in 1962.
    • Nhà thờ mới được hoàn thành và thánh hiến vào năm 1962
    • In the cathedral vaults the air was dank and stale.
    • Trong các hầm của nhà thờ, không khí ẩm ướt và hôi thối.
    • cathedral (n) : thánh đường

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới