If he has time, he (visit)….. she (go) …….. to school every oftenoon Robot might (receive)…… <

If he has time, he (visit)…..

she (go) …….. to school every oftenoon

Robot might (receive)……

2 bình luận về “If he has time, he (visit)….. she (go) …….. to school every oftenoon Robot might (receive)…… <”

  1. 1. If he has time, he will visit
    –> Cấu trúc câu điều kiện loại 1 : If + S + V (HTĐ), S + will + V.
    2. She goes to school every afternoon
    –> Đây là thì hiện tại đơn, vì Every afternoon là dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ. Ngôi she nên phải biến đổi go -> goes.
    3. Robot might receive
    –> Cấu trúc : S + might + V (nguyên thể)

    Trả lời
  2. If he has time, he will (visit) ____visit____
    She (go)_____goes____ to school every afternoon
    Every afternoon là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn→ta chia thì hiện tại đơn
    Robot might (receive)_____receive_____
    →Cấu trúc: S+might+V0+….

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới