Reorder the words to make meaningful sentences 1./have/We/learnt/for/French/a month 2.She/not/worked/has/in th

Reorder the words to make meaningful sentences

1./have/We/learnt/for/French/a month

2.She/not/worked/has/in this school/2012./since

3./attractive/The red dress/more/is/than/in the shop

4. Who/shortest/is/the/preson/in your family?

Nhanh giúp ạ! Ko cần giải thích. Càng nhanh càng tốt.

2 bình luận về “Reorder the words to make meaningful sentences 1./have/We/learnt/for/French/a month 2.She/not/worked/has/in th”

  1. 1. We have learnt French for a month.
    -> for + khoảng thời gian (DH thì Hiện tại hoàn thành)
    => S + have/has + V3(ed/BQT) + O.
    *We : ngôi thứ nhất số nhiều => Dùng “have”
    *learn French : học tiếng Pháp
    @ learn -> learnt -> learnt
    2. She has not worked in this school since 2012.
    -> since + mốc thời gian (DH thì Hiện tại hoàn thành)
    => S + have/has + not + V3(ed/BQT) + O.
    *She : ngôi thứ 3 số ít => Dùng “has” và thêm “not” phía sau để thành câu phủ định
    -> Dịch: Cô ấy đã không làm việc trong trường này kể từ năm 2012.
    3. The red dress is more than attractive in this shop.
    *more than : nhiều hơn so với….
    *The red dress : danh từ số ít => Tobe chia là “is”
    => S + be + more than + adj + …
    -> Dịch: Chiếc váy đỏ hấp dẫn hơn cả trong cửa hàng này.
    4. Who is the shortest person in your family?
    -> Who : ai (hỏi về đối tượng)
    *Câu này áp dụng cấu trúc So sánh nhất:
    Short Adj : S + be + the + adj + est + in/of/…
    Long Adj : S + be + the + most + adj + in/of/…
    -> Dịch: Ai là người thấp nhất trong gia đình bạn?

    Trả lời
  2. 1. We have learnt French for a month.
    -> Động từ ở trong câu này chia ở câu thì HTHT vì có “for a month”
    – We là chủ ngữ số nhiều -> dùng trợ động từ “have”
    + Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3
    2. She has not worked in this school since 2012.
    -> Động từ ở trong câu này chia ở câu thì HTHT vì có “since 2012”
    – She là chủ ngữ số ít -> dùng trợ động từ “has”
    + Cấu trúc: S + have/has + not + Ved/V3
    3. The red dress is more attractive than the others in this shop.
    -> Đây là câu so sánh hơn
    + Cấu trúc: S1 + tobe + more + adj + than + S2
    4. Who is the shortest person in your family?
    -> Đây là câu so sánh nhất

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới