VI . Put the verbs in brackets into the correct tến or form 1 . My fayher ………………… ( watch ) News in 60

VI . Put the verbs in brackets into the correct tến or form

1 . My fayher ………………… ( watch ) News in 60 seconds every evening .

2 . Ten years ago , people …………….. ( not spend ) as much time on screens as they do today .

3 . Gustave Eiffel ……………………. ( design ) Eiffel Tower in 1889 .

4 . I ……………… ( not play ) basketball because I’m mot tall enough .

Mong các bạn giải giúp mình câu này .

2 bình luận về “VI . Put the verbs in brackets into the correct tến or form 1 . My fayher ………………… ( watch ) News in 60”

  1. [ Giải đáp ]
    1. My father watches News in 60 seconds every evening.
    2. Ten years ago, people did not spend as much time on screens as they do today.
    3. Gustave Eiffel designed the Eiffel Tower in 1889.
    4. I do not play basketball because I’m not tall enough
    [ Giải thích ]
    Các thì trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả thời gian và trạng thái của hành động.
    — Trong câu 1, động từ “watch” được chuyển sang thì hiện tại đơn (present simple) vì nó diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra [ S + V ( s/es ) ] [ Nhận biết: every evening ]
    — Trong câu 2, động từ “spend” được chuyển sang thì quá khứ đơn (past simple) vì nó diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ [ S + V ( ed/2 ) ] [ Nhận biết: Ten years ago ]
    — Trong câu 3, động từ “design” cũng được chuyển sang thì quá khứ đơn vì nó diễn tả một hành động đã hoàn thành trong quá khứ. [ S + V ( ed/2 ) ] [ Nhận biết: in 1889 ] 
    — Trong câu 4, động từ “play” được chuyển sang thể phủ định của thì hiện tại đơn vì nó diễn tả một trạng thái không xảy ra hiện tại. [ S + is / am / are + V ( ed3/ ) + by + O ] 
    @Lee [ hãy cho mình 5 sao và 1 đánh giá hay nhất nha ] 

    Trả lời
  2. Chúng ta áp dụng theo mẫu câu của thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diên
    hiện tại đơn: 
    Khẳng định
    S + V(s/ es) +…
    Phủ định
    S + do/ does + not + V(để nguyên) +…
    Nghi vấn
    Do/ Does + S + V(dể nguyên) +…?
    Hiện tại tiếp diễn:
    Khẳng định
    S + am/ is/ are + V-ing
    Phủ định
    S + am/ is/ are + not + V-ing
    Nghi vấn:
    Am/ Is/ Are + S + V-ing?
    thì quá khứ đơn’; 
    1. Khẳng Định
    S +V-ed + …
    I/He/She/It + Was +…
    We/You/They + Were +…
    2. Phủ Định
    S + did not (didn’t) + V nguyên mẫu + …
    I/He/She/It + was not (wasn’t) +…
    We/You/They + were not (weren’t) +…
    3. Nghi Vấn
    Did + S + V nguyên bản + … ?
    Was (wasn’t) + I/He/She/It + …?
    Were (weren’t) +We/You/They +…?
    Giờ thì làm bài tập thôi:
    1. thì hiện tại đơn, dấu hiệu: every evening
    => watches
    2. thì hiện tại tiếp diễn: dấu hiệu: today
    => aren’t spending
    3. thì quá khứ đơn: dấu hiệu: in 1889
    => designed
    4. thì hiện tại tiếp diễn: I’m,…
    => am not playing
    mik xin 5*, hay nhất và cảm ơn nhé.!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới