Viết các dùng, công thức và dấu hiệu nhận biết của hiện tại đơn.
Viết các dùng, công thức và dấu hiệu nhận biết của hiện tại đơn.
2 bình luận về “Viết các dùng, công thức và dấu hiệu nhận biết của hiện tại đơn.”
Cách dùng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
+ Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả sự việc, hành động lặp lại, hoặc thói quen trong hiện tại.
+ Cách dùng thì hiện tại đơn: Diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lý.
+ Diễn tả hành động, sự việc xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu cụ thể như giờ khởi hành tàu, máy bay.
+ Diễn tả cảm xúc, trạng thái của chủ thể.
+ Diễn tả về khả năng của một ai đó.
Công thức
___Khẳng định___
– S + be + O
+ Example : She is a teacher
– S + V (s/es) + O
+ Example : He plays football very well
___Phủ định___
– S + be not + O
+ Example : He isn’t an actor
– S + don’t / doesn’t + V + O
+ Example : He doesn’t love her
___Nghi vấn___
– Be + S + O?
+ Example : Is she a doctor?
– Do / Does + S + V + O?
+ Example : Do you move to that city?
Dấu hiệu nhận biết
+ Always (thường xuyên), often (thường), usually (thường thường), seldom (hiếm khi), sometimes (thỉnh thoảng),hardly ever(hầu như không bao giờ)
+ Every + khoảng thời gian. Ví dụ: every day/ every month/ every year/ every week,… (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
+ Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian. Ví dụ: once a day/ a week/ month…(một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
2 bình luận về “Viết các dùng, công thức và dấu hiệu nhận biết của hiện tại đơn.”