Put the verbs in brackets in the correct verb tense. 1. Be careful. The teacher (look) at you. 2. The boy (learn) English for

Put the verbs in brackets in the correct verb tense.
1. Be careful. The teacher (look) at you.
2. The boy (learn) English for three years.
3. Would you like some coffee? I(just/make) some.
4. (you/ever /be) to HaNoi?
5. .We( not see) our new teacher yet.
6. .My aunt(work) in this hospital for eleven years.
7. I (leave)…….. my school bag at school this morning.
8.Susan (not know)…… …………..about the exam and she did very badly
Trả lời + giải thích giùp em

2 bình luận về “Put the verbs in brackets in the correct verb tense. 1. Be careful. The teacher (look) at you. 2. The boy (learn) English for”

  1. 1.Be careful . The teacher is looking at you.
    ⇒ Thì HTTD, Dấu hiệu nhận biết : ”be careful ”
    Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn :
    Khẳng định (+) :S + am/ is/ are + V-ing
    Phủ định (-) :S + am/ is/ are + not + V-ing
    Nghi vấn (?)Am/ Is/ Are + S + V-ing  ?
    2.The boy has learnt for three years, but he can’t understand this letter.
    ⇒ Thì HTHT, Dấu hiệu nhận biết “for+thời gian” 
    3.Would you like some coffee ? I have just made some
    ⇒ Thì HTHT 
    – Would you like some + N ?
    Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành :
    Khẳng định (+): S + have/ has + Past participle (V3) + O.
    Phủ định(-): S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O. 
     Nghi vấn(?) : Have/ has +S+ Past participle (V3) + O?
    4. Have you ever been to Ha Noi ?
    ⇒ Thì HTHT, Dấu hiệu nhận biết : “ever” 
    Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành :
    Khẳng định (+): S + have/ has + Past participle (V3) + O.
    Phủ định(-): S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O. 
     Nghi vấn(?) : Have/ has +S+ Past participle (V3) + O?
    5. we haven’t seen our new teacher yet
    ⇒ Thì HTHT, Dấu hiệu nhận biết : “yet” 
    Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành :
    Khẳng định (+): S + have/ has + Past participle (V3) + O.
    Phủ định(-): S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O. 
     Nghi vấn(?) : Have/ has +S+ Past participle (V3) + O?
    6. My aunt has worked in this hospital for 11 years.
    ⇒ Thì HTHT, Dấu hiệu nhận biết : “for 11 years” 
    Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành :
    Khẳng định (+): S + have/ has + Past participle (V3) + O.
    Phủ định(-): S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O. 
     Nghi vấn(?) : Have/ has +S+ Past participle (V3) + O?
    7. I left my school bag at school this morning.
    => QKĐ
    Cấu trúc thì Qúa khứ đơn : 
    + Với Vthường : 
    Câu khẳng định:  S + Ved/ V2 + O
    Câu phủ định : S + did not ( didn’t) + Vnt + O
     Câu nghi vấn : (Từ để hỏi) + Did + S +Vnt  ?
    + Với tobe :
    Khẳng định(+): S + V(past)+ O 
    Phủ định(-): S + DID+ NOT + Vnt + O 
    Nghi vấn(? ): DID + S+ Vnt+ O ? 
    8 . Susan didn’t know about the exam and she did very badly.
    => Mệnh đề sau và trước and đều dùng quá khứ đơn = > Thì QKĐ
    Cấu trúc thì Qúa khứ đơn : 
    + Với Vthường : 
    Câu khẳng định:  S + Ved/ V2 + O
    Câu phủ định : S + did not ( didn’t) + Vnt + O
     Câu nghi vấn : (Từ để hỏi) + Did + S +Vnt  ?
    + Với tobe :
    Khẳng định(+): S + V(past)+ O 
    Phủ định(-): S + DID+ NOT + Vnt + O 
    Nghi vấn(? ): DID + S+ Vnt+ O ? 
    #anhanh

    Trả lời
  2. 1. is looking 
    @ Be careful: DHNB thì HTTD
    – The teacher là chủ ngữ số ít -> tobe là is
    + Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
    2. has learnt
    @ for three years: DHNB thì HTHT
    – The boy là chủ ngữ số ít -> TĐT là has
    + Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3
    3. have just made
    @ just: DHNB thì HTHT
    – I là chủ ngữ số nhiều -> TĐT là have
    4. Have you ever been
    @ ever: DHNB thì HTHT
    – You là chủ ngữ số nhiều -> TĐT là have
    + Cấu trúc: Have/has + S + Ved/V3…?
    5. haven’t seen
    @ yet: DHNB thì HTHT
    + Cấu trúc: S + have/has + not + Ved/V3
    6. has worked
    @ for eleven years: DHNB thì HTHT
    – My aunt là chủ ngữ số ít -> TĐT là has
    7. left
    @ this morning: DHNB thì QKĐ
    + Cấu trúc: S + Ved/V2
    8. didn’t know
    -> chia ở thì QKĐ
    + Cấu trúc: S + didn’t + V_inf

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới