put the words or phrases in order to make complete sentences 4. spent / sightseeing / I / taking photos / two days / and

put the words or phrases in order to make complete sentences
4. spent / sightseeing / I / taking photos / two days / and

2 bình luận về “put the words or phrases in order to make complete sentences 4. spent / sightseeing / I / taking photos / two days / and”

  1. Giải đáp: I spent two days sightseeing and taking photos.
    [Tôi đã dành 2 ngày để tham quan và chụp ảnh.]
    @ SO spend time (on) doing sth: ai đó dành thời gian để làm việc gì đó
    + spend – spent – spent: dành
    – and (conj): và : Bổ sung thông tin
    \text{#Rain}

    Trả lời
  2. Answer : I spent two days sightseeing and taking photos
    – QKĐ – V thường : S + Ved / V2 + …
    – Spend -> Spent : Dành , dành ra
    -> S + spend + time / money + (on) + V-ing
    => Ai đó dành thời gian / tiền để làm gì 
    – “And” là liên từ dùng để thêm thông tin có cùng sắc thái
    – Trước “and” dùng V-ing -> Sau “and” cũng vậy
    – Dịch : Tôi dành 2 ngày để ngắm cảnh và chụp hình
    \text{@ TheFallen

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới