Question 8: school/ won/ the/ at/ Who/ marathon? A. Who the marathon won at school? B. Who won at the marathon school? C. Who

Question 8: school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?
A. Who the marathon won at school?
B. Who won at the marathon school?
C. Who won at the school marathon?
D. Who won the marathon at school?
Question 9: What/ sports/ you/ like/ do?
A. What sports do you like?
B. What do you like sport?
C. What like do sport you?
D. What do like you sport?
Question 10: exercise/ I/ twice/ do/ a/ week.
A. I exercise do twice a week.
B. I twice a do exercise week.
C. I do twice exercise a week.
D. I do exercise twice a week.
Exercise 8: Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Helen’s favorite sport is table tennis.
A. Helen hates playing table tennis.
B. Helen hates playing sports table tennis.
C. Helen enjoys playing table tennis.
D. Helen enjoys playing sports table tennis.
Question 12: I like watching sports more than playing sports.
A. I prefer watching sports to playing sports.
B. I enjoy playing sports.
C. My favorite sports is tennis.
D. The most interesting sports is tennis.
Question 13: I do judo every Tuesday and Thursday.
A. I do judo three times a week.
B. I do judo once a week.
C. I do judo twice a week.
D. I do judo four times a week.
Question 14: He is a good football player.
A. He cant play football
B. He isnt good at football.
C. He love playing football.
D. He plays football well.
Question 15: My brother is a fast runner.
A. My brother runs fast.
B. My brother runs fastly.
C. My brother ran fast.
D. My brother ran fastly.
Mọi người giúp em với ạ em đang gấp

2 bình luận về “Question 8: school/ won/ the/ at/ Who/ marathon? A. Who the marathon won at school? B. Who won at the marathon school? C. Who”

  1. 8 D  Who won the marathon at school?
         Who + V + O + ….? 
           Vì “who” hỏi người nên khuyết chủ ngữ trong câu hỏi 
    at school : tại trường 
    9 A  What sports do you like?
              What + danh từ + Do /does + S + like ? : hỏi về cái gì 
                         Tạm dịch : Bạn yêu thích môn thể thao nào ? 
    10 D I do exercise twice a week.
                       Thì Hiện tại đơn : S + V(gốc) /V(s,es) + O + trạng từ 
        Twice a week (trạng từ ) : hai lần một tuần 
    S + V(gốc) 
    11 C        
                      hate + V-ing : ghét 
         favourite = enjoy/like + V-ing : thích 
    12 A  A. I prefer watching sports to playing sports.
          S+ prefer V-ing to V-ing : thích cái gì hơn cái gì
    13 C   I do judo twice a week. 
          Tuesday and Thursday: 2 ngày của một tuần    = twice a week : 2 lần một tuần 
        14 D He plays football well.
             S + be + a + tính từ + danh từ = S + động từ + trạng từ 
              good -> well
            player -> play 
    15A My brother runs fast.
    S + be + a + tính từ + danh từ = S + động từ + trạng từ 
            runner ( danh từ ) -> run (động từ ) 
          fast (tính từ ) -> fast (trạng từ ) 
    KHông có fastly 
              Thì Hiện tại đơn -> động từ thêm “s” 

    Trả lời
  2. 8.C
    -> Who đóng vai trò chủ ngữ 
    -> Noun + Noun: danh từ trước bổ nghĩa cho danh từ sau
    9.A
    -> What sports + do/does + S + like?: Ai đó thích môn thể thao nào nhất
    10.D
    – do exercise: tập thể dục
    -> twice a week -> thì HTĐ: (+) S + V-(s/es) + …
    Ex8:
    11.C
    -> enjoy doing sth: thích làm gì
    12.A
    -> S + prefer(s) + V-ing + to + V-ing: thích làm gì hơn làm gì
    13.C
    -> thứ 3 và thứ 5 -> 2 lần 1 tuần
    – twice a week: 2 lần 1 tuần
    14.D
    -> S + am/is/are + adj + Noun = S + V-(s/es) + adv
    15.B
    – Cấu trúc như câu 14

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới