Reorder the following words to make meaningful sentences 1. eyes/sister/ my/ is/ she/ younger/ and/ short/ has/ round. 2.

Reorder the following words to make meaningful sentences

1. eyes/sister/ my/ is/ she/ younger/ and/ short/ has/ round.
2. hard-working/ Lam/ is/ student/ class/ intelligent/ in/ an/ my/ and.
3. her/ Jane/ Paris/ is/ next/ mother/ to/ travelling/ with/ Friday.
4. camping/ is/ next/ my/ class/ in/ weekend/ Cuc Phuong forest/ going.

2 bình luận về “Reorder the following words to make meaningful sentences 1. eyes/sister/ my/ is/ she/ younger/ and/ short/ has/ round. 2.”

  1. 1. My younger sister is short and she has round eyes.
    – Thì hiện tại đơn- Với động từ to be: S + am/ is/ are + …
      + to be + adj: như thế nào.
    – S + have/ has + Noun.
    – “Em gái tôi thấp và em ấy có đôi mắt tròn”.
    2. Lam is an intelligent and hard-working student in my class.
    – Thì hiện tại đơn- Với động từ to be: S + am/ is/ are + …
    – “an” + Từ chưa được xác định có cách phát âm bắt đầu bằng một nguyên âm (u, e, o, a, i, âm h câm, âm u).
    – “Lam là một học sinh thông minh và chăm chỉ trong lớp tôi”
    3. Jane is travelling to Paris with her mother next Friday.
    – with + N: cùng với.
    – Trạng từ thường được đặt ở cuối câu.
    – “Jane sắp đi du lịch Paris cùng mẹ cô ấy vào thứ Sáu tới”
    4. My class is going camping in Cuc Phuong forest next weekend.
    – Câu 3, 4: Thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một hành động đã lên kế hoạch và chắc chắn sẽ xảy ra: S + am/ is/ are + V-ing
    – “Lớp của chúng tôi sắp đi cắm trại ở rừng Cúc Phương vào cuối tuần sau”

    Trả lời
  2. \color{green}{#Queen}
    1.  My younger sister is short and she has round eyes.
    – S + am / is / are + adj (mô tả ngoại hình, tính cách, …)
    – S + have /has + N
    2. Lam is an intelligent and hard-working student in my class.
    – S + am / is / are + a / an + adj
    – a / an + adj
    3. Jane is travelling to Paris with her mother next Friday.
    – Trang từ thường đứng đầu hoặc cuối câu
    – next + thứ / tháng / tuần / năm
    4. My class is going camping in Cuc Phuong forest next weekend.
    – S + am/ is/ are + V-ing
    – Diễn tả 1 hành động đã lên kế hoạch và sẽ xảy ra

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới