REWRITE THE FOLLOWING SENTENCES: 1, He can’t go out because he has to study for his exam If…………………………….

REWRITE THE FOLLOWING SENTENCES:
1, He can’t go out because he has to study for his exam
If……………………………………………………………………….
2, She is lazy so she can’t pass the exam
if …………………………………………………………….
3, he will pay me tonight, I will have enough money to buy a car
if……………………………………………………………………………………………….
4, he smokes too much that’s why he can’t get rid of his cough
if……………………………………………………………………………………………..
5, she is very shy, so she doesn’t enjoy the party
if………………………………………………………………………..
6. i will get a work permit. I will saty for another month
if………………………………………………………………………………….

2 bình luận về “REWRITE THE FOLLOWING SENTENCES: 1, He can’t go out because he has to study for his exam If…………………………….”

  1. $Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$:
    1. If he didn’t have to study for his exam, he could go out
    2. If she weren’t lazy, she could pass the exam.
    3. If he pays me tonight, I will have enough money to buy a car.
    4. If he didn’t smoke too much, he could get rid of his cough.
    5. If she weren’t very shy, she would enjoy the party.
    6. If I get a work, I will stay for another month.
    —————
    @ Cấu trúc câu điều kiện:
    – Loại 1: If + S + V-s,es / (am,is,are), S + will/can/may/should (not) + V(bare)
    – If + S + do/does + not + V(bare), S + will/can/may/should (not) + V(bare)
    – Loại 2: If + S + V2/ed – (WERE), S + would/could/might (not) + V(bare)
    – If + S + didn’t + V(bare), S + would/could/might (not) + V(bare)

    Trả lời
  2. 1 If he didn’t have to study for his exam, he could go out
    – Tạm dịch: Nếu anh ấy không phải học cho kỳ thi của mình, anh ấy có thể ra ngoài/đi chơi (nhưng thực tế là anh ấy đang phải học và không thể đi được -> câu điều kiện loại 2 -> điều không có thật ở hiện tại)
    2 If she weren’t lazy, she could pass the exam.
    – Tạm dịch: Nếu cô ấy không lười biếng, cô ấy có thể vượt qua kỳ thi. 
    3 If he pays me tonight, I will have enough money to buy a car.
    – Tạm dịch: Nếu anh ấy trả tiền cho tôi tối nay, tôi sẽ có đủ tiền để mua một chiếc xe hơi. (có thể xảy ra ở tương lai -> câu điều kiện loại 1)
    4 If he didn’t smoke too much, he could get rid of his cough.
    – Tạm dịch: Nếu anh ta không hút thuốc quá nhiều, anh ta có thể khỏi ho. (nhưng thực tế thì không -> câu điều kiện loại 2)
    5 If she weren’t very shy, she would enjoy the party.
    – Tạm dịch: Nếu cô ấy không nhát, cô ấy sẽ thích bữa tiệc. (nhưng thực tế thì không -> câu điều kiện loại 2)
    6 If I get a work, I will stay for another month.
    – Tạm dịch: Nếu tôi nhận được một công việc, tôi sẽ ở lại trong một tháng nữa. (có thể xảy ra ở tương lai -> câu điều kiện loại 1)
    ——–
    – Câu điều kiện:
    + loại 1 -> diễn tả việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V (HTĐ), S + will/can + V
    + loại 2 -> diễn tả một việc không có thật ở hiện tại: If + S + V (QKĐ), S + would/could + V
     

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới