Sắp xếp các từ sau: September/hose-riding/in/stated/she learned/I/was/I/four/to read/When ươn/last/we/competition/year/the

Sắp xếp các từ sau:
September/hose-riding/in/stated/she
learned/I/was/I/four/to read/When
ươn/last/we/competition/year/the

1 bình luận về “Sắp xếp các từ sau: September/hose-riding/in/stated/she learned/I/was/I/four/to read/When ươn/last/we/competition/year/the”

  1. 1 . She started horse – riding in September
    – Cấu trúc thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2 
    – Start + V-ing / to V : Bắt đầu làm việc gì 
    – In + tháng ( September : Tháng chín ) 
    2 . I learned to read when i was four 
    – Cấu trúc thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2 
    – Learn + to V : Tập , luyện làm việc gì 
    Tạm dịch : Tôi đã tập đọc khi tôi mới   4   tuổi
    3   . We won the competition last year 
    – Cấu trúc thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2 
    – Dấu hiệu : last year : Năm ngoài 
    – V2 của win là won ( Win ( v ) : Chiến thắng ) 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới