sắp xếp lại câu sau cho hoàn chỉnh:they compete /to get /against /the best score/each other

sắp xếp lại câu sau cho hoàn chỉnh:they compete /to get /against /the best score/each other

2 bình luận về “sắp xếp lại câu sau cho hoàn chỉnh:they compete /to get /against /the best score/each other”

  1. They compete /to get /against /the best score/each other
    ⇒They compete against each other because they want to get the best score
    Nghĩa: Họ cạnh tranh với nhau vì họ muốn đạt được điểm số tốt nhất
     Vì They là chủ ngữ nên phải đứng đầu câu, sau đó là động từ ( complete) và vế sau là O và nó phù hợp với câu và nó có nghĩa là chống lại nhau vì họ muốn có được điểm số tốt nhất phù hợp với động từ
    Chúc bạn học tốt

    Trả lời
  2. ->  They compete against each other to get the best score.
    $===”$
    – Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
    -> Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: S + V (s/es).
    – to V: chỉ mục đích thực hiện hành động.
    – compete (v.): tranh đua.
      + to compete against someone: tranh đua với ai đó.
    $*$ Dịch: Họ tranh đua với nhau để giành được điểm số cao nhất.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới