Sắp xếp từ 1.three/My/school/has/classroom/and/my/on/floors/second/is/the/floor. 2.Trang/gets/up/five/and/to/goes/school/to/t

Sắp xếp từ
1.three/My/school/has/classroom/and/my/on/floors/second/is/the/floor.
2.Trang/gets/up/five/and/to/goes/school/to/ten/seven./at
3.What’s/like/in/winter/the/your/in/weather/country?

2 bình luận về “Sắp xếp từ 1.three/My/school/has/classroom/and/my/on/floors/second/is/the/floor. 2.Trang/gets/up/five/and/to/goes/school/to/t”

  1. 1. My school has three floors and my classroom is on the second floor.
    – S + have/has + số lượng + N ( s )….-> Có
    2. Trang gets up at five and goes to school at seven. ( dư chữ “to” sửa thành “at” )
    – Hiện tại đơn -> hành động lặp đi lặp lại hằng ngày theo thời gian biểu
    – Cấu trúc : S + V ( s/es ) +  O
    3. What’s the weather like in the winter in your country?
    – What’s the weather like? -> hỏi thời tiết
    – in the winter : vào mùa đông
    – – – – – — – –
    ~Gửi bạn~
    $\text{@Tnhye@}$

    Trả lời
  2. 1. My school has three floors and my classroom is on the second floor.
    @ S + has/have + số lượng + N(s): ai đó có bao nhiêu cái gì
    @ Floor (n): tầng
    Tạm dịch: Trường tôi có ba tầng và lớp học của tôi ở tầng hai.
    2. Trang gets up at five and goes to school at seven. (Sửa “to” thành “at”)
    @ Get up (v): thức dậy
    @ Chỉ sự việc diễn ra thường xuyên nên dùng thì HTD
    – S số ít nên chia $V(s/es)$.
    Tạm dịch: Trang dậy lúc 5 giờ và đi học lúc 7 giờ.
    3. What’s the weather like in winter in your country?
    @ Hỏi thời tiết: What + is + the weather + like + N?
    Hoặc: How + is + the weather + N?
    @ Winter (n): mùa đông.
    Tạm dịch: Thời tiết như thế nào vào mùa đông ở đất nước của bạn?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới