She (have) _______ lunch when visitors (arrive) ________ . cứu pék

She (have) _______ lunch when visitors (arrive) ________ .
cứu pék

2 bình luận về “She (have) _______ lunch when visitors (arrive) ________ . cứu pék”

  1. $Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$:
    -> Was having / arrived
    – Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào -> Thì QKTD
    – $\text{S + was/were + V-ing + when + S + V2/ed}$
    $\boxed{\color{red}{\text{#nguyennhi2766}}}$

    Trả lời
  2. => was having – arrived
    – Cô ấy đang ăn trưa thì có khách đến
    -> Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào dùng thì QKTD
    Cấu trúc: S + was/were + V_ing + when + S + V2/ed

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới