Task 2: Fill in each blank with one suitable word from the box. modern fridge wireless TV dishwasher hi-tech robots smart clo

Task 2: Fill in each blank with one suitable word from the box.
modern fridge wireless TV dishwasher hi-tech robots
smart clock rice cooker electric fans smart washing machine
1. She will have a _________________ to clean dishes without water.
2. A _________________ will wash dirty clothes and make them ready for you to put on.
3. ________________ will understand what we say and will do all things around the house.
4. We use __________________to cool us down in a hot summer day.
5. We will watch TV programmes from other countries by using _________________.
6. Do you think a _________________ will choose suitable food for our meal?
7. My dad bought a new ________________ to cook rice.
8. A ________________ can do more than just telling you the time and wake you up.

1 bình luận về “Task 2: Fill in each blank with one suitable word from the box. modern fridge wireless TV dishwasher hi-tech robots smart clo”

  1. $1.$ dishwasher
    – dishwasher (n.): máy rửa chén.
    $2.$ smart washing machine
    – Sau mạo từ “a” là danh từ.
    – washing machine (n.): máy giặt.
    $3.$ hi-tech robots
    – Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
    – hi-tech robot (n.): robot công nghệ cao.
    $4.$ electric fans
    – Thì hiện tại đơn- Với động từ thường- Khẳng định: S + V (s/es).
    – electric fans (n.): quạt điện.
    $5.$ wireless TV
    – Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
    – wireless TV (n.): TV không dây.
    $6.$ modern fridge
    – Thì hiện tại đơn- Với động từ thường- Nghi vấn: Do/ Does + S + V (Bare)?
    – modern fridge (n.): tủ lạnh hiện đại.
    $7.$ rice cooker
    – rice cooker (n.): nồi cơm.
    – Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
    $8.$ smart clock
    – smart clock (n.): đồng hồ thông minh.
    – S + can + V (Bare): Ai đó có thể làm gì.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới