Task 9. Choose the odd one out. 1. A. apple B. orange C. milk D. pear 2. A. face B. eye C. month D. leg 3. A. your B. their C

Task 9. Choose the odd one out.
1. A. apple B. orange C. milk D. pear
2. A. face B. eye C. month D. leg
3. A. your B. their C. hi D. my
4. A. sunny B. windy C. weather D. rainy
5. A. in B. but C. of D. under
6. A. never B. usually C. always D. after
7. A. orange B. yellow C. apple D. blue
8. A. sing B. thirsty C. hungry D. hot

2 bình luận về “Task 9. Choose the odd one out. 1. A. apple B. orange C. milk D. pear 2. A. face B. eye C. month D. leg 3. A. your B. their C”

  1. 1. C
    Giải thích:   milk: sữa ,              còn lại nói về:  Trái cây
    2. C
    Giải thích:   month: tháng,             còn lại nói về:  Các bộ phận của cơ thể
    3. C
    Giải thích:    hi:  chào,             còn lại nói về:   Tính từ sở hữu
    4. C
    Giải thích:   weather (n): thời tiết,         còn lại nói về:   Các hiện tượng thời tiết (adj)   
    5. B     
    Giải thích:     but là liên từ           còn lại: giới từ
    6. D
    Giải thích:    các từ còn lại:   Trạng từ chỉ tần suất,           
                       “after” không phải Trạng từu chỉ tần suất
    7. C
    Giải thích:     apple: trái táo,             còn lại nói về:  Màu sắc
    8. A
    Giải thích:     sing: hát,              còn lại nói về:  Trạng thái bên trong cơ thể (cảm nhận, cảm thấy)

    Trả lời
  2. 1. C
    -> Đây là 1 loại nước uống còn lại là hoa quả.
    2. C
    -> Đây là chỉ tháng còn lại chỉ các bộ phận trên cơ thể con người.
    3. C
    -> Đây là lời chào còn lại là các tính từ sở hữu.
    4. C
    -> Đây là danh từ còn lại là các tính từ.
    5. B
    -> Từ này là liên từ để nối còn lại là giới từ.
    6. D
    -> Từ này là giới từ còn lại là các trạng từ tần suất.
    7. C
    -> Từ này liên quan đến hoa quả còn lại là các màu sắc.
    8. A
    -> Từ này là động từ còn lại là tính từ.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới