They / watch / cartoons / on smart phone / in the future?
-
Giải đáp:-> They will watch cartoons on smart phone in the futureTạm dịch:Họ sẽ xem hoạt hình trên điện thoại trong tương laiThì tương lai đơn dấu hiệu nhận biết” “in the future”-> Cấu trúc: S+will/shall+S_1
-
Câu hỏi: They / watch / cartoons / on smart phone / in the future?Trả lời:-> Will they watch cartoons on smart phone in the future?– DHNB: In the future -> TLĐ@ Cấu trúc:+) S+will//shall+V- $inf$-) S+will $not$ (won’t) +V- $inf$?) Will+S+V- $inf?$Cách dùng: Thì tương lai đơn dùng để diễn tả:+ Một hành động sẽ xảy ra trong tương lai+ Một quyết định đưa ra vào lúc nói+ Một quyết tâm, lời hứa, đề nghị hoặc yêu cầu+ Tiên đoán, dự báo trong tương lai* Một số trạng từ chỉ thời gian thường gặp: Tomorrow, tonight, next week / month/ year/ some day/ in the future,…HĐ247#$NguyetNhii$