Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh Tìm 10 động từ và thành lập V-ing rồi đặt câu ở thì hiện tại tiếp diễn 16/11/2023 Tìm 10 động từ và thành lập V-ing rồi đặt câu ở thì hiện tại tiếp diễn
$\text{1.}$ watch ⇒ watching ex: She is watching TV now Dịch: Cô ấy đang coi Ti-vi ngay bây giờ $\text{2.}$ learn ⇒ learning ex: I am learing English at the moment Dịch: Tôi đang học tiếng Anh ngay tại thời điểm này. $\text{3.}$ go ⇒ going ex : Look! Hoang is going on a date with Vy at the present Dịch : Nhìn kìa! Hoàng đang đi tới buổi hẹn hò với Vy $\text{4.}$ make ⇒ making ex : They are making a cake right now Dịch: Họ đang làm một chiếc bánh ngay bây giờ $\text{5.}$ listen ⇒ listening ex: She is listening to music at the present Dịch: Cô ấy đang nghe nhạc ở thời điểm hiện tại $\text{6.}$ draw ⇒ drawing ex: Lyn and her friend are drawing a picture right now Dịch: Lyn và bạn của cô ấy đang vẽ một bức tranh $\text{7.}$ read ⇒ reading ex: She is reading comic books now Dịch: Cô ấy đang đọc truyện tranh bây giờ $\text{8.}$ plant ⇒ plating ex: Kevin and Yuri are plating somes tree at the present Dịch: Kevin và Yuri đang trồng một số cây tại thời điểm này $\text{9.}$ sing ⇒ singing ex: Listen! Jennie is singing now Dịch: Hãy nghe này! Jennie đang hát ngay bây giờ $\text{10.}$ sleep ⇒ sleeping ex: Be quite! They are sleeping Dịch: Hãy giữ im lặng! Họ đang ngủ —————————————————- – Hiện tại tiếp diễn: $\text{Usage:}$ Diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm nói $\text{Form:}$ ( + ) S + am/is/are + V-ing ( – ) S + am/is/are not + V-ing ( ? ) Am/Is/Are + S + V-ing $\text{Key word:}$ ⇒ now , right now , at the moment , at the present , Be quite! , Listen! , Hurry!,… \color{white}\text{#egg} Trả lời
1 bình luận về “Tìm 10 động từ và thành lập V-ing rồi đặt câu ở thì hiện tại tiếp diễn”