Tìm 10 động từ và thành lập V-ing rồi đặt câu ở thì hiện tại tiếp diễn

Tìm 10 động từ và thành lập V-ing rồi đặt câu ở thì hiện tại tiếp diễn

1 bình luận về “Tìm 10 động từ và thành lập V-ing rồi đặt câu ở thì hiện tại tiếp diễn”

  1. $\text{1.}$ watch ⇒ watching
    ex: She is watching TV now
    Dịch: Cô ấy đang coi Ti-vi ngay bây giờ
    $\text{2.}$ learn ⇒ learning
    ex: I am learing English at the moment
    Dịch: Tôi đang học tiếng Anh ngay tại thời điểm này.
    $\text{3.}$ go ⇒ going
    ex : Look! Hoang is going on a date with Vy at the present
    Dịch : Nhìn kìa! Hoàng đang đi tới buổi hẹn hò với Vy 
    $\text{4.}$ make ⇒ making
    ex : They are making a cake right now
    Dịch: Họ đang làm một chiếc bánh ngay bây giờ
    $\text{5.}$ listen ⇒ listening
    ex:  She is listening to music at the present 
    Dịch: Cô ấy đang nghe nhạc ở thời điểm hiện tại
    $\text{6.}$ draw ⇒ drawing
    ex: Lyn and her friend are drawing a picture right now
    Dịch: Lyn và bạn của cô ấy đang vẽ một bức tranh
    $\text{7.}$ read ⇒ reading
    ex: She is reading comic books now
    Dịch: Cô ấy đang đọc truyện tranh bây giờ
    $\text{8.}$ plant ⇒ plating
    ex: Kevin and Yuri are plating somes tree at the present
    Dịch: Kevin và Yuri đang trồng một số cây tại thời điểm này
    $\text{9.}$ sing ⇒ singing
    ex: Listen! Jennie is singing now
    Dịch: Hãy nghe này! Jennie đang hát ngay bây giờ
    $\text{10.}$ sleep ⇒ sleeping
    ex: Be quite! They are sleeping
    Dịch: Hãy giữ im lặng! Họ đang ngủ
    —————————————————-
    – Hiện tại tiếp diễn:
    $\text{Usage:}$ Diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm nói
    $\text{Form:}$
    ( + ) S + am/is/are + V-ing
    ( – ) S + am/is/are not + V-ing
    ( ? ) Am/Is/Are + S + V-ing
    $\text{Key word:}$ 
    ⇒ now , right now , at the moment , at the present , Be quite! , Listen! , Hurry!,…
    \color{white}\text{#egg}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới