Tính từ là gì? Đứng trước, sau ..? Lấy ví dụ cụ thể

Tính từ là gì? Đứng trước, sau ..? Lấy ví dụ cụ thể

2 bình luận về “Tính từ là gì? Đứng trước, sau ..? Lấy ví dụ cụ thể”

  1. Tính từ là những từ chỉ tính chất, hình dáng, màu sắc,… của sự vật, hiện tượng. Tính từ bổ nghĩa cho danh từ.
    Ex: Nice, oval, blue,…
    – Tính từ hay còn được viết là Adjectives (Adj).
    – Tính từ đứng trước danh từ: Adj + N
      Ex: Beautiful girl
    – Tính từ sau trạng từ chỉ mức độ: Adv + Adj 
       Ex: Very happy
    – Tính từ sau động từ “to be” (is/am/are)
       Ex: Gina is tall
    – Tính từ sau động từ liên kết: Become; Look; Seem; Turn..
       Ex: It becomes cold
            He looks tired
            She seems disappointed
            The leaves turn yellow
    – Tính từ sau động từ cảm giác: Feel; smell; sound; taste…
       Ex: I feel thirsty
            The milk smells sour
            This story sounds interesting
            The soup tastes salty
    #ɦɑռռɑε

    Trả lời
  2. Tính từ:Là từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, của hoạt động, trạng thái.
    khi đúng trước tính từ là trạng ngữ
    khi đứng sau tính từ là vị ngữ 
    VD : Ánh nắng chói chang chiếu qua khung cửa sổ
    tính từ là chói chang
    xin 5 sao hay nhất 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới