Use the simple past tense:
11. He.this book. (buy)
12. I.two cups of coffee. (drink)
13. He.three days ago. (leave)
14. Theytheir house. (sell)
15. I.two big cakes. (eat)
16. We.a good time. (have)
II. Use the present perfect tense:
I (work).. today.
We just (buy)..a new lamp.
We (not / plan)..our holiday yet.
Where (be / you)?
He (write)…five letters.
She (not / see)..him for a long time.
(be / you)…at school?
School (not / start)..yet.
(speak / he)..to his boss?
No, he (have / not)….the time yet.
$\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$
=>He bought this book
(Anh ấy đã mua cuốn sách này)
*S + V(regular-ed/irregular) + ……
+Buy -> Bought -> Bought
-Buy (v) : mua
-Bougt (v) : đã mua
12
=>I drank two cups of coffee
(Tôi đã uống hai tách cà phê)
*S + V(regular-ed/irregular) + ……
+Drink -> Drank -> Drunk
-Drink (v) : uống
-Drank (v) : đã mua
13
=>He left three days ago
(Anh ấy đã rời đi ba ngày trước)
*S + V(regular-ed/irregular) + ……
+Leave -> Left -> Left
-Leave (v) : rời
-Left (v) : đã rời
14
=>They sold their house
(Họ đã bán nhà của họ)
*S + V(regular-ed/irregular) + ……
+Sell -> Sold -> Sold
-Sell (v) : bán
-Sold (v) : đã bán
15
=>I ate two big cakes
(Tôi đã ăn hai chiếc bánh lớn)
*S + V(regular-ed/irregular) + ……
+Eat -> Ate -> Eaten
-Eat (v) : ăn
-Ate (v) : đã ăn
16
=>We had a good time
(Chúng ta đã có một thời gian tốt đẹp)
*S + V(regular-ed/irregular) + ……
+Have -> Had -> Had
-Have (v) : có
-Had (v) : đã có
II
I have worked today
(tôi đã làm việc ngày hôm nay)
*S + have/has + V(ed/v3)
We just have bought a new lamp
(Chúng tôi vừa mua một chiếc đèn mới)
*S + have/has + V(ed/v3)
We haven’t planned our holiday
(Chúng tôi chưa lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của mình)
*S + haven’t/hasn’t + V(ed/v3)
Where have you been
(bạn đã ở đâu)
*Wh(qs) + have/has + S + V(ed/v3)
He has written five letters
(Anh ấy đã viết năm bức thư)
*S + have/has + V(ed/v3)
She hasn’t seen him for a long time
(Cô đã không gặp anh trong một thời gian dài)
*S + haven’t/hasn’t + V(ed/v3)
Have you been at school?
(Bạn đã ở trường chưa?)
*Have/has + S + V(ed/v3)
School hasn’t started yet
(Trường học vẫn chưa bắt đầu)
*S + haven’t/hasn’t + V(ed/v3)
Has he spoken to his boss?
(Anh ấy đã nói chuyện với ông chủ của mình chưa)
*Have/has + S + V(ed/v3)
No, he hasn’t had the time yet
(Không, anh ấy chưa có thời gian)
*Yes/No + S + have/has(not) + V(ed/v3)