V: Correct form of the verbs 1. she (go) —————— to school at the moment. 2. Listening! The baby (cry)————

V: Correct form of the verbs
1. she (go) —————— to school at the moment.
2. Listening! The baby (cry)——————————-.
3. A lot of people (go) ——————– to work by car.
4. Davis never (take) ———————- the bus to school.
5. He plays volleyball but he (not enjoy)———————– it.
6. Most shops usually (open) —————— at 8.00 a.m and (close) —————at 6.00 p.m.
7. School children (wear) ————————- uniform on Monday.
8. I want ( buy)——————- some stamps.
9. Ruth (live) —————– with his parents in an apartment.
10. He is writing a postcard and (watch)—————- TV at the same time.
11. He (come) ——————- and (see) ——————— you soon.
12. My mother (come) ———————– to stay with us next weekend.
13. Where you (spend) ——————- your holidays next summer?
14. Violets (bloom)—————– in spring.
15. I (finish) —————————the book before my next birthday
16. Tom Baker (not come)——————— here tomorrow.
17. We (travel)——————————– to Hue next morning
18. Be quiet! The teacher (be)————————-angry
19. Please be quiet! I (work)—————————-
20. He (go)————————— to the English club every Sunday

1 bình luận về “V: Correct form of the verbs 1. she (go) —————— to school at the moment. 2. Listening! The baby (cry)————”

  1. 1. is going
    -> Dấu hiệu : At the moment -> Thì hiện tại tiếp diễn
    2. is crying
    -> Dấu hiệu : Listening! -> Thì hiện tại tiếp diễn
    3. go
    -> Dấu hiệu : Diễn tả sự việc hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn
    4. takes
    -> Dấu hiệu : never -> Thì hiện tại đơn
    5. isn’t enjoy 
    -> Dấu hiệu : Plays chia ở thì hiện tại đơn -> Thì hiện tại đơn
    6. open – close
    -> Dấu hiệu : Usually -> Thì hiện tại đơn
    7. wear
    -> Dấu hiệu : On Monday -> Thì hiện tại đơn
    8. to buy 
    -> \text{Want + to V : Muốn làm gì}
    9. lives
    -> Dấu hiệu : Diễn tả sự thật hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn
    10. watching 
    -> Dấu hiệu : At the same time -> Thì hiện tại tiếp diễn
    11. will come – see
    -> Dấu hiệu : Soon -> Thì tương lai đơn
    12. will come
    -> Dấu hiệu : next weekend -> Thì tương lai đơn
    13. will you spend
    -> Dấu hiệu : next summer -> Thì tương lai đơn
    14. blooms
    -> Dấu hiệu : Diễn tả sự thật hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn
    15. will finish
    -> Dấu hiệu : Next birthday -> Thì tương lai đơn
    16. won’t come
    -> Dấu hiệu : Tomorrow -> Thì tương lai đơn
    17. will travel
    -> Dấu hiệu : Next morning -> Thì tương lai đơn
    18. is
    -> Dấu hiệu : Be quiet! -> Thì hiện tại tiếp diễn
    19. am working 
    -> Dấu hiệu : Please be quiet ! -> Thì hiện tại tiếp diễn
    20. goes
    -> Dấu hiệu : Every Sunday -> Thì hiện tại đơn

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới