VI. Give the correct form of the verbs to complete the sentences. 36. We (pick) _____________ up trash near our house now. 37

VI. Give the correct form of the verbs to complete the sentences.
36. We (pick) _____________ up trash near our house now.
37. I always (reuse) _____________ old bottles in my garden and grow plants in them.
38. People (cut) _____________ down the Amazon rainforest at the moment. This is terrible.
39. What should we do to (save) _____________ the Earth?
40. Students in my class (like) ____________ to recycle their used note papers.
41. We can (protect) ____________ ourselves from Covid-19 by staying at home.
42. We shouldn’t (throw) ___________ away these old newspapers. We should (recycle) _________them.
43. Do you often (collect) ___________ old bottles to reuse them?
44. My brother and sister usually (help) ___________ poor people in our neighborhood.
45. The teacher (teach) __________ us the right ways of washing hands with soap now.

2 bình luận về “VI. Give the correct form of the verbs to complete the sentences. 36. We (pick) _____________ up trash near our house now. 37”

  1. 36 are picking 
    – Thì HTTD – now
    – S + is/am/are + V-ing + O 
    – We là chủ ngữ số nhiều -> chia are 
    37 reuse 
    – Thì Hiện Tại Đơn – always
    – S + V(s/es) + O 
    – I thuộc ngôi chủ ngữ số nhiều -> chia V nguyên 
    38 are cutting
    – Thì HTTD – at the moment
    – S + is/am/are + V-ing + O 
    – People là số nhiều -> chia are 
    39 save
    – should + V-inf : nên làm gì 
    40 like
    – S + V(s/es) + O 
    – students có s là chủ ngữ số nhiều -> chia V nguyên 
    41 protect
    – can + V-inf : có thể làm gì 
    42 throw – recycle 
    – should not + V-inf : không nên làm gì
    – should + V-inf : nên làm gì 
    43 collect
    – Thì Hiện Tại Đơn – often 
    – Do/does + S + V-inf + O ? 
    44 help 
    – Thì Hiện Tại Đơn – usually 
    – S + V(s/es) + O 
    – My brother and sister có 2 người -> là số nhiều -> chia V nguyên 
    45 is teaching
    – Thì HTTD – now
    – S + is/am/are + V-ing + O 
    – The teacher là số ít -> chia is 
    – Thì Hiện Tại Đơn 

    Trả lời
  2. 36. are picking
    -> now : DH thì Hiện tại tiếp diễn
    -> S + be + Ving + O.
    37. reuse
    -> always : DH thì Hiện tại đơn
    -> S + V0(s/es) + O.
    38. are cutting
    -> at the moment : DH thì Hiện tại tiếp diễn
    -> S + be + Ving + O.
    39. save
    -> Wh + should + S + do + to V(inf) + O?
    *should + V(inf) : nên làm gì
    40. like
    -> S + V0(s/es) + O.
    *Students : danh từ số nhiều => Động từ “like” giữ nguyên.
    41. protect
    -> can + V(inf) : có thể làm gì
    42. throw … recycle
    -> shouldn’t + V(inf) : không nên làm gì
    -> should + V(inf) : nên làm gì
    43. collect
    -> often : DH thì Hiện tại đơn
    -> Do/Does + S + V(inf) + O?
    44. help
    -> usually : DH thì Hiện tại đơn
    -> S + V0(s/es) + O.
    45. is teaching
    -> now : DH thì Hiện tại tiếp diễn
    -> S + be + Ving + O.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới