VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây 1. What time / Nga / get / morning? ………………..

VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time / Nga / get / morning?
…………………………………………………………………………………………………………………….
2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening
…………………………………………………………………………………………………………………….
3. It is / cool / dry / November /April
…………………………………………………………………………………………………………………….
4. When / it / hot / we / often / go / swim
…………………………………………………………………………………………………………………….
5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family
…………………………………………………………………………………………………………………….
6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking
…………………………………………………………………………………………………………………….
7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel
…………………………………………………………………………………………………………………….
8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent
…………………………………………………………………………………………………………………….

1 bình luận về “VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây 1. What time / Nga / get / morning? ………………..”

  1. 1. What time does Nga get up in the morning?
    → Cấu trúc: What time + do/does/… + S + V…?
    2. You can play games in the afternoon but you must do homework in the evening.
    → Cấu trúc: S + can/must + V_inf…
    3. It is cool and dry in November and April.
    → Cấu trúc: S + (be) + adj/adv…
    4. When it is hot, we often go swimming.
    → Cấu trúc: S + go + V_ing…
    5. Last summer, Nam spent his holiday in Singapore with his family.
    → Cấu trúc: S + V_ed/cột 2 bảng động từ BQT…
    6. I want a robot to do the cleaning and the cooking.
    → Cấu trúc: S + want + V_inf…
    7. They went to China by plane and stayed in a hotel.
    → Cấu trúc: S + V_ed/cột 2 bảng động từ BQT…
    8. We don’t go camping because we don’t have a tent.
    → Dịch: Chúng tôi không đi dã ngoại vì chúng tôi không có một cái lều.
    → Cấu trúc: S + do/does + V_inf because…
                        

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới