VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây 1. What time / Nga / get / morning? ……………….

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time / Nga / get / morning?
………………………………………………………………………………………………………………………………
2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening.
…………………………………………………………………………………..
3. Lan / walk / ride / bike / school?
………………………………………………………………………………………………………………………………
4. When / it / hot / we / often / go / swim.
…………………………………………………………………………….
VIII. Chọn từ trong khung điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau
Viet Nam, our country, is very beautiful. It (1) . four seasons: spring, summer, fall and (2) .. In the spring, it is often warm, sometimes its rainy. In the summer, it is hot and sunny. The (3) . is cool in the fall and in the winter it is often (4) and windy. I (5) . hot weather (6) I can do many activities.
(7) .. it is hot, I usually go swimming and (8) .. soccer, sometimes I go fishing (9) my brother.

2 bình luận về “VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây 1. What time / Nga / get / morning? ……………….”

  1. VII. 
    1. What time does Nga get up in the morning?
    -HTD: what time+ do/ does+ S+ V+ O
    -in + buổi trong ngày
    2. You can play games in the afternoon but you must do homework in the evening.
    -can+ V: có thể làm gì
    -but đi với hai mệnh đề trái ngược nhau
    – must+ V: phải làm gì
    3. Does Lan walk or ride the bike to school?
    -HTD: Do/ Does+ S+ V+ O
    -or: chỉ sự lựa chọn
    4. When it is hot, we often go swimming.
    Cấu trúc: When HTD, HTD
    VIII.
    (1) has: It+ V chia số ít
    (2) winter: mùa đông
    (3) weather: thời tiết
    (4) cold: lạnh (vào mùa đông)
    (5) like: thích
    (6) because: vì + mệnh đề: giải thích cái gì
    (7) when: khi
    (8) play: play soccer- đá bóng
    (9) with: with sb/sth: với ai/ cái gì

    Trả lời
  2. VII.
    1. What time does Nga get up in the morning?
    -> in the + buổi
    2. You can play games in the afternoon but you must do homework in the evening.
    -> can + V-bare: có thể làm gì
    -> but + mệnh đề tương phản
    -> must + V-bare: phải làm gì
    3. Does Lan walk or ride the bike to school?
    4. When it is hot, we often go swimming.
    VIII. Không đủ đề.
    —————
    $\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
    – Đối với động từ thường:
    $\text{(+) S + V-(s/es) + …}$
    $\text{(-) S + do/does not + V-bare + …}$
    $\text{(?) Do/Does + S + V-bare + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít-> V-s/es và trợ đt là Does
    – Ngôi thứ 1;2;3 số nhiều: I/you/we/they/danh từ số nhiều -> V-bare và trợ đt là Do
    – Đối với tobe:
    $\text{(+) S + am/is/are + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + …?}$
    DHNB: every day, every week, in the morning, always, usually,….

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới