VIII. Fill in each blank with ONE suitable word. (2.0 points) Of all my relatives, I like my aunt Emily the (1)____

VIII. Fill in each blank with ONE suitable word. (2.0 points)
Of all my relatives, I like my aunt Emily the (1)__________ Shes my (2) _________ youngest sister. She has never married and (3) __________alone in a small village near Bath. Shes fifty years old, (4) __________shes quite young in spirit. She has a fair complexion, thick brown hair and dark brown eyes. She has a kind face, and when you meet (5) __________, the first thing you notice (6) __________her smile. Her face is a little wrinkled now, but I think she is still rather attractive. She is the sort of person you can always go to if you (7) _________a problem and shes extremely generous. She likes reading (8) _________gardening, and she still goes (9) __________ long walks over the hills. I hope Im as active as she is when Im at her (10) __________ .

2 bình luận về “VIII. Fill in each blank with ONE suitable word. (2.0 points) Of all my relatives, I like my aunt Emily the (1)____”

  1. 1, best ( ý muốn nói thích dì của Emily nhất)
    2, mom’s ( Muốn nói đó là em gái của mẹ)
    3, stay( ở một mình)
    4, but( nhưng ) 
    5, her ( gặp cô ấy )
    6, is( đó là nụ cười của cô ấy)
    7, have ( have a problem: có một vấn đề)
    8, and ( thích đọc sách và làm vườn)
    9, on( goes on)
    10, age(ở tuổi của cô ấy)

    Trả lời
  2. 1. Most
    – The most để chỉ ra rằng người viết thích dì nhất
    – Of all+ N(số nhiều)
    2. Mother’s/ Father’s
    – Aunt(n): Dì, thím
    -> Ít tuổi hơn bố mẹ
    3. Live
    – Cụm từ: Live alone: Sống 1 mình
    – Trật tự câu: S+ tobe+ adj+ N+…
    4. But
    – 2 mệnh đề trái ngược nhau
    -> Điền But thể hiện sự tương phản
    5. Her
    – Meet sb: Gặp ai đó
    -> Dùng tân ngữ (Me, him,..)
    6. Is
    – Có Meet là động từ của thì HTĐ
    -> Điền tobe ”Is” vì the first thing.. là số ít
    7. Have
    – Cụm từ: Have a ploblem: Có vấn đề
    – Câu đk loại 1: 
    -> If+ S+ V(s/es), S+ will/ can/…+ V-inf
    8. And
    – Reading và Gardening là 2 động từ 
    -> Nói = liên từ And: Và
    9. On
    – Cụm từ: Go on a long walk: Đi bộ dài
    10. Age
    – Tính từ sở hữu+ N(số nhiều)
    – Cấu trúc của so sánh bằng:
    -> S1+ tobe+ as+ adj/ adv+ as+ S2
    $#CIN$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới