What/ What time/ When/ which) does she go to bed?- 10 oclock. 19.She ( brush/ to brush/ brushes/ brusing) after meals. 20. Th

What/ What time/ When/ which) does she go to bed?- 10 oclock.
19.She ( brush/ to brush/ brushes/ brusing) after meals.
20. They ( listen/ to listen/ is listening/ are listening) to music at the moment.

2 bình luận về “What/ What time/ When/ which) does she go to bed?- 10 oclock. 19.She ( brush/ to brush/ brushes/ brusing) after meals. 20. Th”

  1. 18. What time
    -> Trả lờu về giờ cụ thể -> từ để hỏi là what time
    19. brushes
    -> hành động diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại -> thì HTĐ: (+) S + V-(s/es)
    20. are listening 
    -> at the moment -> Thì HTTD: (+) S + am/is/are + Ving
    $chucbanhoctot$

    Trả lời
  2. 18- When
    $\Rightarrow$ vế sau có 10 oclock : chỉ thời gian 
    $\Rightarrow$ dùng when
    19- brushes
    $\Rightarrow$ đây là hiện tại đơn
    $\Rightarrow$ she là S số ít => brush thêm es
    20- are listening
    $\Rightarrow$ có at the moment : Hiện tại tiếp diễn 
    $\Rightarrow$ CT : S + is/am/are + Ving 
    $\Rightarrow$ They là S ( số nhiều ) dùng are 
    @mie 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới