Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh 1.Eating __________ will do you good.(HEALTHY) 3.I __________ this morning .(SLEEP) 21/06/2023 1.Eating __________ will do you good.(HEALTHY) 3.I __________ this morning .(SLEEP)
1. Eating health will do you good Dịch: ăn đồ ăn lành mạnh sẽ làm bạn khỏe 2. I slept this morning Dịch: tôi đang ngủ vào sáng nay Dấu hiệu thì quá khứ đơn: last week, Ago, When ,yesterday, in the in 2021, in the past. S + V2/ ED NOT. S + DIDN’T + V ? DID + S + V ? GỬI ĐÁP ÁN NHA Trả lời
1. Eating health will do you good. – Trans: Ăn đồ ăn lành mạnh sẽ làm bạn khỏe. 2. I slept this morning. – Dấu hiệu: this morning (tùy vào ngữ cảnh thì this morning thì sẽ được sử dụng làm dấu hiệu cho thì khác nhau. Ở đây, this morning là dấu hiệu của thì QKĐ) → QKĐ (câu khẳng định): S + Ved/2… – Trans: Tôi đã ngủ vào sáng nay. #vu0000 Trả lời
2 bình luận về “1.Eating __________ will do you good.(HEALTHY) 3.I __________ this morning .(SLEEP)”