1.Eating __________ will do you good.(HEALTHY) 3.I __________ this morning .(SLEEP)

1.Eating __________ will do you good.(HEALTHY)
3.I __________ this morning .(SLEEP)

2 bình luận về “1.Eating __________ will do you good.(HEALTHY) 3.I __________ this morning .(SLEEP)”

  1. 1. Eating health will do you good
    Dịch: ăn đồ ăn lành mạnh sẽ làm bạn khỏe
    2. I slept this morning
    Dịch: tôi đang ngủ vào sáng nay
    Dấu hiệu thì quá khứ đơn: last week, Ago, When ,yesterday, in the in 2021, in the past.
    S + V2/ ED
    NOT. S + DIDN’T + V
    ? DID + S + V ?
    GỬI ĐÁP ÁN NHA

    Trả lời
  2. 1. Eating health will do you good.
    – Trans: Ăn đồ ăn lành mạnh sẽ làm bạn khỏe.
    2. I slept this morning.
    – Dấu hiệu: this morning (tùy vào ngữ cảnh thì this morning thì sẽ được sử dụng làm dấu hiệu cho thì khác nhau. Ở đây, this morning là dấu hiệu của thì QKĐ) → QKĐ (câu khẳng định): S + Ved/2…
    – Trans: Tôi đã ngủ vào sáng nay.
    #vu0000

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới