1. He likes photography the most. -> His favorite _______________________ 2. I like Vietnamese traditional water puppetry. ->

1. He likes photography the most. -> His favorite _______________________ 2. I like Vietnamese traditional water puppetry. -> My favorite _______________________

1 bình luận về “1. He likes photography the most. -> His favorite _______________________ 2. I like Vietnamese traditional water puppetry. ->”

  1. 1. He likes photography the most. 
    -> His favourite is to take a photo. 
    -> His favourite is photography. 
    – Cả hai câu trên đều giống nhau, chỉ thay đổi danh từ thành động từ “photography (n) nhiếp ảnh 
    *Tính từ sở hữu + favorite + is + danh từ chỉ sự vật được yêu thích
    to take a photo (to V + N)
    2. I like Vietnamese traditional water puppetry.
    -> My favourite Vietnamese tradition is water puppetry. 
    *Tính từ sở hữu + favorite + danh từ như trong câu “Vietnamese tradition” + is + danh từ chỉ sự vật được yêu thích
    – Nên đổi traditional (adj) thành tradition (danh từ) 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới