1. I (learn)………………….English at this time tomorrow. 2. My mother (go)……………………to France at this time next month. 3. They (sell)

1. I (learn)………………….English at this time tomorrow.
2. My mother (go)……………………to France at this time next month.
3. They (sell)………………..winter closes at this time next week.
4. Jim (read) …………………in the library at 3 p.m tomorrow.
5. He (not study)…………………at that time tomorrow.

2 bình luận về “1. I (learn)………………….English at this time tomorrow. 2. My mother (go)……………………to France at this time next month. 3. They (sell)”

  1. 1 will be learning – dấu hiệu : at this time tommorrow
    2 will be going – dấu hiệu : at this time next month 
    3 will be selling – dấu hiệu : at this time next week 
    4 will be reading – dấu hiệu : at 3 pm tomorrow
    5 will not be studying – dấu hiệu : at that time tomorrow
    -> Thì Tương Lai Tiếp Diễn
    +) S + will + be + V-ing + O 
    -) S + won’t + be + V-ing + O 
    ?) Will + S + be + V-ing + O ? 
    -> Diễn tả 1 sự việc hay hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai  

    Trả lời
  2. 1. will be learning
    2. will be going
    3. will be selling
    4. will be reading
    5. won’t be studying
    Giải thích:
    at this time tomorrow/thời gian cụ thể trong tương lai => tương lai tiếp diễn

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới