1.Lan must(help)…..her mother. 2. Everybody(wait)……for the president in the hall now. 3.would you like…….(go) to th

1.Lan must(help)…..her mother.
2. Everybody(wait)……for the president in the hall now.
3.would you like…….(go) to the movies?
4.she wants……(eat) fried fish.
5. They…..(listen) to music at the moment.
6. He…….(visit) his grandparents next week.
7.Hoa….(go) swimming every day.
8.They……(come) here tomorrow morning.
9.My father……(jog) every morning.
10. How about(watch)…..television.
Giúp với ạ ;-;

2 bình luận về “1.Lan must(help)…..her mother. 2. Everybody(wait)……for the president in the hall now. 3.would you like…….(go) to th”

  1. 1. help.
    → must + V nguyên thể: phải làm gì
    2. is waiting.
    → Thì HTTD, DHNB: now
    → S + am/is/are + V-ing
    3. to go.
    → Would you like + to V + … ?
    4. to eat.
    → want + to V: muốn làm gì
    5. are listening.
    → Thì HTTD, DHNB: at the moment
    → S + am/is/are + V-ing
    6. will visit.
    → Thì TLĐ, DHNB: next week
    → S + will + V nguyên thể
    7. goes.
    → Thì HTĐ, DHNB: everyday
    → S + V/V_s/V_es + O + …
    8. will come.
    → Thì TLĐ, DHNB: tomorrow morning
    → S + will + V nguyên thể
    9. jogs.
    → Thì HTĐ, DHNB: every morning
    → S + V/V_s/V_es + O + …
    10. watching.
    → How about + V-ing + …..

    Trả lời
  2. 1. $help$
    must (động từ khuyết thiếu) + V (nguyên) = phải làm gì
    2. $is$ $waiting$
    dấu hiệu nhận biết: now – thì hiện tại tiếp diễn – S + to be (am/is/are) + V – ing
    3. $ to$ $go$
    Would you like to V = mời ai đó/ đưa ra lời đề nghị về làm gì đó
    4. $to$ $eat$
    want to V = muốn làm gì
    5. $are$ $listening$
    at the moment = ngay lúc này – thì hiện tại tiếp diễn – S + to be (am/is/are) + V-ing
    6. $will$ $visit$
    next week = tuần sau – thì tương lai đơn – S + will + V (nguyên)
    7. $goes$
    every day = hàng ngày – thì hiện tại đơn – He/She/It + V (s/es)
    8. $will$ $come$
    tomorrow morning = sáng ngày mai – thì tương lai đơn – S + will + V (nguyên)
    9. $jogs$
    every morning = mỗi buổi sáng – thì hiện tại đơn – He/She/It + V (s/es)
    10. $watching$
    How about + V -ing = đưa ra lời gợi ý về làm một điều gì đó
    @ $bee$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới