1, Last night, I did not spend my freetime (listen) ……to music asual. I (play) ……… some computer games. 2, Lien’s b

1, Last night, I did not spend my freetime (listen) ……to music asual. I (play) ……… some computer games.
2, Lien’s brother is an architect but he (not/work)………… at the moment
3, Trang (have) ……… a big breakfast in this morning. She (eat) ……….. a loaf of bread and three eggs
4, Minh (not/visit)……….. the museum with his class last Sunday because he (catch) ………… a cold
GIẢI THÍCH DỄ HIỂU GIÚP MÌNH Ạ

2 bình luận về “1, Last night, I did not spend my freetime (listen) ……to music asual. I (play) ……… some computer games. 2, Lien’s b”

  1. 1. -> listening / played
    – Cấu trúc: S + spend + time//mon ey + V-i n g
    -> Dành bao nhiêu thời gian, tiền bạc để làm việc gì.
    – DHNB: Last night (tối qua)
    – last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái.
    – Dùng thì QKĐ- Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ. 
    – Cấu trúc: (+) S + Ved//C2 + …
    2. -> isn’t working
    – DHNB: At the moment (lúc này)
    – Dùng thì HTTD – Diễn tả một cái gì mới, đối lập với tình trạng trước đó.
    – Cấu trúc: (+) S + am//is//are + n o t + V – i n g
    + I + am + not + Ving
    + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + not + Ving
    + You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + not + Ving
    – Chủ ngữ “She” là danh từ số ít nên đi với tobe isn’t + Vi n g
    3. -> had / ate
    – DHNB: in this morning (vào sáng nay)
    + Những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
    – Ở câu trên “this moring” được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
    – Dùng thì QKĐ- Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ. 
    – Cấu trúc thì QKĐ: (+) S + Ved//C2 + …
    4. -> didn’t visit / catched
    – DHNB: Last Sunday (Chủ nhật tuần trước)
    – last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái.
    – Dùng thì QKĐ- Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ. 
    – Cấu trúc thì QKĐ:
    (+) S + Ved//C2 + …
    (-) S + didn’t + V – i n f + …
    (?) Did + S + V – i n f + …

    Trả lời
  2. 1. Last night, I didn’t spend my fretime listening to music asual. I play some computer games.
    (cấu trúc: S spend money/time V_ing: ai dành thời gian/tiền bạc vào việc gì).
    2. Lien’s brother is an architect but he isn’t working at the moment.
    (có cụm at the moment là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn).
    3. Trang has a big breakfast in this morning. She eats a lot of bread and three eggs.
    (có cụm in this morning là một trong những dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn, và nếu trong câu không đề cập đến thời điểm nào thì cứ chia ở thì hiện tại đơn)
    4. Minh didn’t visit the museum with his class last Sunday beacause he catched a cold.
    (có cụm last Sunday là dấu hiện nhận biết thì quá khứ đơn)
    _Đây là toàn bộ những gì tớ có thể giúp, mong là giúp được cậu nhé!!!_

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới