1.price/ bike / different / bike ……………………………………………. 2.how many / sandwich / you / going/mak

1.price/ bike / different / bike
…………………………………………….
2.how many / sandwich / you / going/make?
………………………………..

1 bình luận về “1.price/ bike / different / bike ……………………………………………. 2.how many / sandwich / you / going/mak”

  1. 1. The price of this bike is different from that bike.
    – “the” là mạo từ đứng trước danh từ xác định ; of (pre.) của ; this : này >< that : kia ; this/ that + danh từ đếm được số ít.
    – be different from : khác với ; thì hiện tại đơn với động từ tobe ( + ) S + am/is/are …
    – Dịch : Giá của chiếc xe này khác với chiếc xe kia.
    2. How many sandwiches are you going to make?
    – How many + N (đếm được số nhiều) : bao nhiêu -> hỏi về số lượng.
    – Thì tương lai gần ( ? ) (WH-word) +  am/is/are + S + going to + V (bare)?
    – Dịch : Bạn sẽ làm bao nhiêu chiếc bánh sandwich?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới