1. She has plenty of money, but she is very mean -> Although 2. Zachary has lived in Spain for five years, but he can’t speak

1. She has plenty of money, but she is very mean
-> Although
2. Zachary has lived in Spain for five years, but he can’t speak Spanish
-> Even though
3. Despite feeling unwell, my sister Kate keeps on working
-> Although my sister
4. In spite of have a lot of interesting novels, they rarely read them
-> Though

2 bình luận về “1. She has plenty of money, but she is very mean -> Although 2. Zachary has lived in Spain for five years, but he can’t speak”

  1. 1. She has plenty of money, but she is very mean
    =>Although she has plenty of money , she is very mean 
    Cấu trúc ngữ pháp:“Although + S + V,…”
    – Tạm dịch : Mặc dù cô ấy có rất nhiều tiền, nhưng cô ấy rất xấu tính
    2. Zachary has lived in Spain for five years, but he can’t speak Spanish
    =>Even though Zachary has lived in Spain for five years, he can’t speak Spanish
     Cấu trúc ngữ pháp:”Even though + S + V , S + V +…”
    – Tạm dịch : Mặc dù Zachary đã sống ở Tây Ban Nha được 5 năm nhưng anh ấy không thể nói tiếng Tây Ban Nha
    3. Despite feeling unwell, my sister Kate keeps on working
    =>Although my sister feels unwell , she keeps on working
    Cấu trúc ngữ pháp:
    “Despite/In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + …”
    “S + V + …despite/in spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing”
    – Tạm dịch : Mặc dù chị tôi cảm thấy không khỏe, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.
    4. In spite of having a lot of interesting novels, they rarely read them ( câu 4 hình như sai đề have=>having )
    =>Though they have a lot of interesting novels, they rarely read them
    Đôi khi chúng ta dùng THOUGH thay cho although, cấu trúc câu vẫn không thay đổi
    – Tạm dịch : Mặc dù họ có rất nhiều tiểu thuyết thú vị, nhưng họ hiếm khi đọc chúng

    Trả lời
  2. 1. Although she has plenty of money, she is very mean.
    Dịch: Mặc dù cô ấy có rất nhiều tiền, nhưng cô ấy rất keo kiệt.
    2. Even though Zachary has lived in Spain for five years, he can’t speak Spanish.
    Dịch: Mặc dù Zachary sống ở Tây Ban Nha được 5 năm, nhưng anh ấy không thể nói tiếng TBN.
    3. Although my sister feels unwell, she keeps on working.
    feeling unwell: cảm giác không khỏe -> chị tôi cảm thấy không khỏe: my sister feels unwell
    * feel + adj: cảm thấy ….
    4. Though they have a lot of interesting novels, they rarely read them.
    Dịch: mặc dù họ có nhiều quyển tiểu thuyết hay, nhưng họ hiếm khi đọc chúng.
    having a lot of interesting novels: có nhiều cuốn tiểu thuyết thú vị -> họ có ……..: they have a lot of …….
    √ Although/Even though/Though + CL = Inspite of/Despite + N/V-ing : mặc dù
    Chuyển although thành Inspite of/Despite thì đổi mệnh đề sau although thành N/V-ing.
    Note: Tiếng việt có cặp từ quan hệ nhưng tiếng anh trong 1 câu chỉ được có 1 quan hệ từ.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới